Tên con trai 2022 hay

Đặt tên con năm 2022 như nào cho đẹp? Đặt cho con trai 2022 như nào cho hợp phong thủy, cho hợp với bố mẹ là câu hỏi mà rất nhiều cha mẹ cần tìm lời giải đáp. Chỉ cần kéo xuống dưới, bạn sẽ nhanh chóng tìm được tên con trai ưng ý.

Ngoài ra, các mẹ bầu còn có thể tham khảo thêm bảng chỉ số thai nhi theo tuần, để theo dõi sự phát triển của con, chờ đón con yêu ra đời thật khỏe mạnh. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội :

Đặt tên cho con trai năm 2022 hay nhất

60 tên con trai năm 2022 ý nghĩa

  1. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
  2. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
  3. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
  4. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
  5. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
  6. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
  7. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
  8. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  9. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  10. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
  11. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  12. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
  13. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
  14. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
  15. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
  16. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  17. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
  18. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
  19. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
  20. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
  21. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  22. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  23. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  24. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
  25. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
  26. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  27. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
  28. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
  29. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
  30. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
  31. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
  32. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
  33. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
  34. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
  35. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  36. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
  37. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
  38. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
  39. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  40. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
  41. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
  42. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
  43. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
  44. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
  45. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
  46. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
  47. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
  48. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
  49. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
  50. Xuân Trường: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  51. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  52. Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích
  53. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.
  54. Nhật Minh: Ánh sáng rạng ngời, thông minh uyên bác.
  55. Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.
  56. Nhật Ánh: Cuộc sống êm đềm, may mắn suốt đời.
  57. Ngọc Châu: Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.
  58. Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.
  59. Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.
  60. Đức Thông: Hiền lành, tốt bụng, biết cảm thông cho người khác

Đặt tên cho con trai theo tên đệm

1. Tên Anh: thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát

  • Hoàng Anh
  • Nhật Anh
  • Bảo Anh
  • Tuấn Anh
  • Trung Anh
  • Vũ Anh
  • Quang Anh
  • Việt Anh,…

2. Tên An: yên ổn và bình an

  • Văn An
  • Hoàng An
  • Tường An
  • Nhật An
  • Bảo An
  • Thế An
  • Thanh An,…

3. Tên Bách: mạnh mẽ, vững vàng, kiên định

  • Trung Bách
  • Văn Bách
  • Hoàng Bách
  • Thanh Bách
  • Quang Bách
  • Tùng Bách,…

4. Tên Bảo: báu vật, bảo vật

  • Quốc Bảo
  • Gia Bảo
  • Duy Bảo
  • Minh Bảo,…

5. Tên Cường: mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường

  • Hoàng Cường
  • Hùng Cường
  • Việt Cường
  • Văn Cường
  • Duy Cường,…

6. Tên Dũng: dũng cảm, dũng mãnh

  • Anh Dũng
  • Duy Dũng
  • Quốc Dũng, …

7. Tên Dương: bao la, rộng lớn, hiền hòa

  • Hoàng Dương
  • Minh Dương
  • Ánh Dương
  • Anh Dương
  • Thái Dương…

8. Tên Duy: thông minh, tươi sáng

  • Thanh Duy
  • Thế Duy
  • Công Duy
  • Minh Duy
  • Văn Duy
  • Bảo Duy,…

9. Tên Hải: biển cả, rộng lớn

  • Mạnh Hải
  • Công Hải
  • Duy Hải
  • Hoàng Hải
  • Minh Hải
  • Lưu Hải
  • Trường Hải
  • Ngọc Hải
  • Trung Hải…

10. Tên Hiếu: hiếu thuận

  • Minh Hiếu
  • Quang Hiếu
  • Trung Hiếu
  • Ngọc Hiếu
  • Duy Hiếu,..

11. Tên Huy: đẹp đẽ, tốt lành

  • Anh Huy
  • Quang Huy
  • Văn Huy
  • Nhật Huy,…

12. Tên Khoa: thông minh, sáng tạo

  • Anh Khoa
  • Minh Khoa
  • Văn Khoa
  • Đăng Khoa
  • Bảo Khoa,…

13. Tên Long: phú quý, mạnh mẽ

  • Tuấn Long
  • Việt Long
  • Hoàng Long
  • Bảo Long
  • Tiến Long
  • Huy Long, …

14. Tên Thành: thành công, chí lớn

  • Trấn Thành
  • Tuấn Thành
  • Duy Thành
  • Văn Thành
  • Việt Thành,…

15. Tên Tùng: vững chãi, mạnh mẽ

  • Duy Tùng
  • Sơn Tùng
  • Văn Tùng
  • Hoàng Tùng
  • Bảo Tùng
  • Mai Tùng
  • Anh Tùng,..

16. Tên Nam: mạnh mẽ

  • Đức Nam
  • An Nam
  • Sơn Nam
  • Hải Nam
  • Hoàng Nam
  • Khánh Nam
  • Ngọc Nam
  • Thành Nam
  • Trung Nam,…

17. Tên Phong: Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng

  • Hải Phong
  • Văn Phong
  • Minh Phong
  • Anh Phong
  • Huy Phong
  • Nguyên Phong
  • Thanh Phong
  • Dương Phong,…

18. Tên Phúc: phúc đức, có lộc

  • Anh Phúc
  • Hoàng Phúc
  • Hồng Phúc
  • Sơn Phúc
  • Văn Phúc
  • Minh Phúc
  • Thiên Phúc
  • Quang Phúc,…

19. Tên Quân: giỏi giang, thành tài

  • Anh Quân
  • Minh Quân
  • Dương Quân
  • Hoàng Quân
  • Trung Quân
  • Hồng Quân
  • Quốc Quân,…

20. Tên Tuấn: tài giỏi, xuất chúng

  • Anh Tuấn
  • Duy Tuấn
  • Văn Tuấn
  • Bảo Tuấn
  • Sơn Tuấn
  • Minh Tuấn
  • Ngọc Tuấn
  • Quang Tuấn,…

21. Tên Trung: trung quân ái quốc

  • Anh Trung
  • Thành Trung
  • Quang Trung
  • Duy Trung
  • Đức Trung
  • Hoàng Trung
  • Văn Trung
  • Minh Trung,…

22. Tên Sơn: mạnh mẽ, hùng vĩ

  • Ngọc Sơn
  • Lam Sơn
  • Thành Sơn
  • Đức Sơn
  • Hoàng Sơn
  • Linh Sơn
  • Trí Sơn
  • Cao Sơn,…

23. Tên Việt: siêu việt, thông minh, hơn người

  • Anh Việt
  • Hồng Việt
  • Duy Việt
  • Thanh Việt
  • Bảo Việt
  • Minh Việt
  • Hoàng Việt
  • Tân Việt,…

24. Tên Vinh: làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời

  • Quang Vinh
  • Anh Vinh
  • Hoàng Vinh
  • Công Vinh
  • An Vinh
  • Tuấn Vinh
  • Nhật Vinh
  • Thế Vinh
  • Trọng Vinh
  • Gia Vinh,…

25. Tên Uy: uy vọng, danh tiếng

  • Phúc Uy
  • Quốc Uy
  • Khải Uy
  • Hải uy
  • Thanh Uy
  • Chí Uy
  • Mạnh Uy…

Đặt tên con trai 2022 hợp phong thủy

Đặt tên phù hợp với ngũ hành

Ngũ hành (Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ) có mối quan hệ tương sinh và tương khắc với nhau. Tùy theo thứ tự xắp xếp và phát âm, mỗi tên, mỗi chữ, mỗi nét đều chứa đựng một ngũ hành riêng. Khi đặt tên cho bé, ngũ hành của tên phải được sinh từ ngũ hành dòng họ, hoặc ít nhất ngũ hành tên cũng phải sinh ra ngũ hành họ. Được như vậy, bé sẽ nhận được hồng phúc và sự che chở của của dòng họ. Đó là lý do vì sao tên của bé thường lấy họ của bố.

Ví dụ: Nếu bố có họ Nguyễn là mệnh Mộc, con sinh ra cần đặt tên theo mệnh Thủy (vì Thủy sinh Mộc) hoặc Hỏa (vì Mộc sinh Hỏa). Đặc biệt, bố mẹ cần lưu ý tránh 2 hành là Kim và Thổ (xung khắc với dòng họ, cực kỳ xấu) để đặt tên cho bé.

Đặt tên theo tam hợp, lục hợp

Để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của bé, bố mẹ có thể dựa vào tam hợp và lục hợp. Đối với bé sinh năm 2021, tuổi Tý sẽ tam hợp với Thân và Thìn. Trong khi đó, về lục hợp, bé tuổi Tý sẽ hợp với Sửu. Nếu bố mẹ đặt tên bé thuộc các bộ chữ trên, vận mệnh của bé sẽ tốt lành vì được sự trợ giúp.

Đặt tên bổ khuyết được cho tứ trụ

Tứ trụ là giờ, ngày, tháng, năm sinh của bé, đặc biệt quan trọng. Hành của tứ trụ sinh cho hành của tên bé thì bé sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu khắc thì bé không được thiên thời. Bản thân từng trụ được đại diện bởi các cặp Thiên Can và Địa Chi.

Cụ thể:

Trong bát tự, ngũ hành của các Thiên Can sẽ là: Giáp và Ất thuộc Mộc; Bính và Đinh thuộc Hỏa; Mậu và Kỉ thuộc Thổ; Canh và Tân thuộc Kim; Nhâm và Quý thuộc Thủy.

Trong bát tự, ngũ hành của các Địa Chi là: Tý và Hợi thuộc Thủy; Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc Thổ; Dần và Mão thuộc Mộc; Tỵ và Ngọ thuộc Hỏa; Thân và Dậu thuộc Kim.

Nếu trong bát tự của bé có đầy đủ ngũ hành là rất tốt. Nếu thiếu hành nào thì đặt tên có ngũ hành đó để bổ sung. Nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu, thì chỉ cần bổ khuyết bằng tên đệm, không nhất thiết phải dùng tên chính.

Đặt tên cho bé trai sinh năm 2022

Đặt tên cho bé trai sinh năm 2022, ngoài việc căn cứ luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành để có thể tìm ra được bộ chữ phù hợp nhất với mệnh của bé, còn nên thể hiện sự mạnh mẽ trong tính cách và sự thành công trong tương lai.

Đặt tên con trai năm 2022 hợp tuổi bố mẹ

Các bé trai sinh năm 2021 sẽ thuộc tuổi Canh Tý, tuổi con chuột, mệnh Thổ và là những bé có sức sống bền bỉ, thông minh, lanh lợi và gan dạ. Cuộc đời người tuổi Tý giàu có nhờ biết tích lũy.

Theo Ngũ hành tương sinh tương khắc: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim

Như vậy, mệnh có ý nghĩa nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển của mệnh Thổ chính là mệnh Hỏa. Những người thuộc hai mệnh này thường đem lại nhiều điều tốt lành cho nhau.

Theo tử vi, tuổi của bố mẹ được cho là thích hợp sinh con vào 2020 là Sửu, Thân, Thìn. Nếu bố mẹ thuộc các tuổi này mà sinh con năm Canh Tý 2020 được dự đoán em bé sinh ra khỏe mạnh, bình an và một tương lai vô cùng tươi sáng.

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ theo vần A

  • Bảo An, Thành An, Bình An, Khánh An, Đức An, Nghĩa An.
  • Đăng Anh,Thế Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Đức Anh, Hùng Anh, Minh Anh, Duy Anh.

Đặt tên con trai năm 2021 hợp tuổi bố mẹ theo vần B và C

  • Quốc Bảo, Gia Bảo, Hoàng Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Quang Bảo, Thái Bảo, Hữu Bảo.
  • Hoàng Bách, Tùng Bách, Việt Bách, Quang Bách, Huy Bách, Xuân Bách, Hùng Bách.
  • Thanh Bình, An Bình, Thái Bình, Quốc Bình, Hải Bình, An Bình, Đức Bình, Hữu Bình.
  • Thế Bằng, Nguyên Bằng, Công Bằng, Quý Bằng, Hữu Bằng, An Bằng, Đức Bằng.
  • Văn Chung, Hùng Chung, Quang Chung, Hữu Chung, Đức Chung, Huy Chung.
  • Hoàng Chương, Minh Chương, Quốc Chương, Thế Chương, Thanh Chương.
  • Thế Cương, Minh Cương, Mạnh Cường, Hùng Cường, Hải Cường.
  • Bảo Châu, Minh Châu, Văn Châu, Đức Châu, Thế Châu, Quốc Châu.
  • Đức Chinh, Quốc Chinh, Hải Chinh, Hữu Chinh, Thế Chinh.

Đặt tên cho con trai hợp tuổi bố mẹ theo vần D đến H

  • Thế Dũng, Mạnh Dũng, Huy Dũng, Quốc Dũng, Xuân Dũng, Tiến Dũng, Anh Dũng.
  • Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương, Mạnh Điệp, Hùng Điệp, Minh Điệp.
  • Quốc Đạt, Mạnh Đạt, Anh Đạt, Thành Đạt, Huy Đạt, Thế Đạt, Minh Đạt, Trọng Đạt.
  • Quang Hải, Thế Hải, Mạnh Hải, Sơn Hải, Tuấn Hải, Hùng Hải.
  • Quốc Hùng, Minh Hùng, Mạnh Hùng, Huy Hùng, Trọng Hùng, Đức Hùng.
  • Quang Huy, Đức Huy, Minh Huy, Công Huy, Trí Huy, Xuân Huy.
  • Gia Hưng, Thế Hưng, Chấn Hưng, Quốc Hưng, Trọng Hưng.

Tên đẹp cho bé trai mệnh Thổ theo vần L

  • Hải Lâm, Văn Lâm, Huy Lâm, Bảo Lâm, Thanh Lâm, Minh Lâm.
  • Thành Linh, Huy Linh, Văn Linh, Tuấn Linh, Hoàng Linh, Quang Linh.
  • Bảo Long, Quốc Long, Huy Long, Gia Long, Thành Long, Bá Long.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2021 theo vần N và P

  • Bảo Nam, Huy Nam, Hải Nam, Thanh Nam, Bá Nam, Quốc Nam.
  • Thanh Nguyên, Trọng Nguyên, Gia Nguyên, Trí Nguyên, Mạnh Nguyên.
  • Đức Phúc, Huy Phúc, Tuấn Phúc, Bảo Phúc, Mạnh Phúc.
  • Chấn Phong, Hải Phong, Mạnh Phong, Quốc Phong.

Đặt tên con trai theo vần Q đến V

  • Anh Quân, Minh Quân, Bảo Quân, Hải Quân, Quốc Quân, Mạnh Quân.
  • Bảo Quốc, Quốc Thiên, Công Vinh, Thành Vinh, Tuấn Vinh.
  • Minh Tuấn, Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Quang Tú, Hải Tú, Minh Tú.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *