Dưới đây là những câu chúc mừng phụ nữ bằng tiếng Trung, những lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung cho mẹ, vợ, người yêu hay bạn bè của mình nhân ngày Quốc tế Phụ nữ. Hãy cho những người phụ nữ thân yêu xung quanh chúng ta thấy rằng, họ được yêu thương, quan tâm và quan trọng đến nhường nào.
1. 越南妇女节: /yuè nán fù nǚ jié /: ngày phụ nữ Việt Nam
三八妇女节/三八节: /sān bā fù nǚ jié / sān bā jié/: Ngày mùng 8/3
2. 节日快乐: /jié rì kuài lè /: Ngày lễ vui vẻ!
3. 祝你三八妇女节快乐: /zhù nǐ sān bā fù nǚ jié kuài lè/: Chúc bạn mùng 8 tháng 3 vui vẻ!
4. 祝美女们妇女节快乐: /zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè/: Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
5. 祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ, sān bā jié kuài lè.
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ.
6. 祝女人们节日快乐, 天天美丽, 天天开心!
/zhù nǚ rén men jié rì kuài lè, tiān tiān měi lì, tiān tiān kāi xīn /
7. Chúc chị em ngày lễ vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, ngày ngày tươi vui!
愿你越张越好看, 祝你魅力无极限!
/yuàn nǐ yuè zhāng yuè hǎo kàn, zhù nǐ mèi lì wú jí xiàn /
8. Chúc bạn càng lớn càng xinh, chúc cậu mị lực vô hạn!
愿你永远快乐如意, 幸福无比!
/yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ/
9. Chúc cậu mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên!
亲爱的, 妇女节快乐, 永远年轻漂亮!
/qīn ài de, fù nǚ jié kuài lè, yǒng yuǎn nián qīng piāo liàng/
10. Cưng à, ngày phụ nữ vui vẻ, mãi trẻ đẹp nhé!
三八节到了, 愿你开心, 我的女王节日万万岁!
/sān bā jié dào le, yuàn nǐ kāi xīn, wǒ de nǚ wáng jié rì wàn wàn suì /
Mùng 8 tháng 3 đến rồi, chúc em vui vẻ, nữ vương của tôi ngày lễ vạn vạn tuế!