Bạn đang băn khoăn từ Benefit là gì? Các từ đồng nghĩa và cách dùng với từ Benefit. Tham khảo bài viết dưới đây của Cisnet.edu.vn để có thể giải đáp được các câu hỏi trên. Đồng thời có thể trau dồi được vốn từ, giúp nâng cao trình độ tiếng Anh hiệu quả.
Bạn thường nghe và đọc ở đâu đó thấy từ Benefit nhưng lại không biết nghĩa của từ Benefit là gì, dùng trong trường hợp nào. Hay bạn muốn tìm hiểu cách sử dụng Benefit trong tiếng Anh để có thể giúp việc làm bài thi IELTS, TOEIC khi gặp từ này dễ dàng thì bài viết này đều giúp các bạn.
Benefit nghĩa là gì?
1. Benefit là gì?
Benefit là từ vựng tiếng Anh, được dịch ra nghĩa tiếng Việt như sau:
– Là danh từ, Benefit có nghĩa là giá trị, lợi ích, tiền trợ cấp, phúc lợi.
– Là động từ, Benefit có nghĩa là được hưởng lợi, hưởng lợi từ.
Hầu hết mọi doanh nghiệp, tổ chức đều đưa ra nhiều chính sách như đóng bảo hiểm xã hội, thăm hỏi liên quan đến sức khỏe, tổ chức sinh nhật…, ngoài tiền lương. Tất cả đều là phúc lợi dành cho nhân viên nhằm mục đích giữ chân nhân viên ở lại gắn bó với công ty.
2. Các trái nghĩa, từ đồng nghĩa với Benefit
Trong Tiếng Anh, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Benefit có rất nhiều. Các bạn có thể sử dụng thay thế cho từ Benefit.
* Từ đồng nghĩa với Benefit
– Động từ: Help, promoto, profit, advance, further, aid, assist, enhance, favor, advantage, avail, better, succor, buid…
– Danh từ: Blessing, Prosperity, Avail, Welfare, Aset, gain, Prosperity, value, asset….
* Từ trái nghĩa với Benefit: Damage, Loss, Lose.
Tiếng Việt rất phong phú nên có rất nhiều từ mà chúng ta không biết hết được ý nghĩa của chúng như từ Vũ phu, viên mãn…. Nếu bạn đang băn khoăn vũ phu là gì thì hãy tham khảo bài này nhé.
Xem thêm: Vũ phu là gì
3. Cách sử dụng từ Benefit
Do vừa là động từ vừa là danh từ nên từ Benefit có cách sử dụng khác nhau.
Cách dùng từ Benefit trong trường hợp là động từ, danh từ
3.1. Benefit dùng như danh từ
Benefit có thể là danh từ đếm được cũng như không đếm được.
* Benefit mang ý nghĩa lợi ích
Benefit = a helpful or good effect, or something intended to help.
Ví dụ: The benefits of this treatment far outweigh the risks. (Những lợi ích của phương pháp điều trị này vượt xa những rủi ro.).
* Benefit mang ý nghĩa phúc lợi (ở dạng số nhiều)
Benefit = an advantage such as medical insurance, life insurance, and sick pay, that employees receive from their employer in addition to money.
Ví dụ: In addition to my salary, I get a pension and medical benefits. (Ngoài tiền lương của tôi, tôi nhận được một khoản lương hưu và trợ cấp y tế.).
* Benefit mang ý nghĩa tiền trợ cấp
Benefit = the money given by the government to people who need financial help, for example because they cannot find a job
Ví dụ: I’m on benefit at the moment. (Tôi đang hưởng lợi vào lúc này).
3.2. Benefit sử dụng như động từ
* Benefit sử dụng như nội động từ
Benefit thường sẽ đi với từ form (được lợi từ).
Ví dụ: We benefited directly from the reorganization. (Chúng tôi được hưởng lợi trực tiếp từ việc tổ chức lại).
* Benefit dùng như ngoại động từ
Benefit = to help someone (có nghĩa là giúp đỡ ai đó).
Ví dụ: The charity supports activities that directly benefit children. (Tổ chức từ thiện hỗ trợ các hoạt động mang lại lợi ích trực tiếp cho trẻ em.).
Hy vọng với chia sẻ ở trên đây, các bạn đã nắm rõ được Benefit là gì, cách sử dụng từ và các từ đồng nghĩa với Benefit. Các bạn theo dõi các bài viết khác trên trang Cisnet.edu.vn để có thêm nhiều kiến thức hay, hữu ích.
Từ khoá liên quan:
Benefit la gi
, Benefit nghia la gi, tu dong nghia voi Benefit,