1001+ Tên con trai mệnh Mộc hay, ý nghĩa & hợp phong thuỷ

Trong phong thủy, tên gọi đóng vai trò quan trọng, không chỉ thể hiện tính cách và tư nhân của mỗi người mà còn có thể thu hút may mắn và tài lộc. Chính vì vậy, hãy cùng tham khảo ngay những cái tên con trai mệnh Mộc được Trường THPT Phạm Hồng Thái tổng hợp trong bài viết sau.

Mục lục bài viết [Ẩn]

25153230 1 25153230 1

Mệnh Mộc là gì? Ưu, nhược điểm bé trai mệnh Mộc

Mệnh Mộc (mạng Mộc) là một trong năm yếu tố cơ bản trong Ngũ hành. Mộc đại diện cho cây cỏ, hoa lá,… tức sự sống, sự phát triển trên mặt đất. Đây là biểu tượng của sự sống, sự bảo vệ và mang lại sự sống cho mọi sinh vật.

Người mệnh Mộc là những người sinh vào những năm sau:

  • Nhâm Ngọ: Những người sinh năm 1942, 2002 (Dương Liễu Mộc)
  • Quý Mùi: Những người sinh năm 1943, 2003 (Dương Liễu Mộc, tức là gỗ cây dương)
  • Canh Dần: Những người sinh năm 1950, 2010 (Tùng Bách Mộc)
  • Tân Mão: Những người sinh năm 1951, 2011 (Tùng Bách Mộc)
  • Mậu Tuất: Những người sinh năm 1958, 2018 (Bình Địa Mộc)
  • Kỷ Hợi: Những người sinh năm 1959, 2019 (Bình Địa Mộc)
  • Nhâm Tý: Những người sinh năm 1972, 2032 (Tang Đố Mộc)
  • Quý Sửu: Những người sinh năm 1973, 2033 (Tang Đố Mộc)
  • Canh Thân: Những người sinh năm 1980, 2040 (Thạch Lựu Mộc)
  • Tân Dậu: Những người sinh năm 1981, 2041 (Thạch Lựu Mộc)
  • Mậu Thìn: Những người sinh năm 1988, 1928 (Đại Lâm Mộc)
  • Kỷ Tỵ: Những người sinh năm 1989, 1929 (Đại Lâm Mộc)

Ưu điểm của con trai mệnh Mộc:

  • Tính nhu hòa và bình ổn được đánh giá cao ở những người thuộc mệnh Mộc. Họ không quan trọng sự tranh đua và ghen tuông ghét.
  • Mệnh Mộc thường mang tới sự an yên và thư thái trong cuộc sống. Họ ít khi buồn phiền, lo lắng hay mỏi mệt. Điều này là điều mà nhiều người ước ao. Bằng cách duy trì tâm thái thản nhiên và hoà hợp với mọi người và môi trường, mệnh Mộc có thể tìm thấy sự thư thái và hạnh phúc ở bất kỳ đâu.
  • Mệnh Mộc được yêu quý vì tính bộc trực, thẳng thắn và không có tính lừa dối hay hại người.
  • Người mệnh Mộc cũng sở hữu tâm thiện và thường trợ giúp người khác.
  • Mệnh Mộc được xem là thiệt thà và đáng tin cậy.

Nhược điểm của con trai mệnh Mộc:

  • Sự không thích tranh chấp có thể là hạn chế của mệnh Mộc. Làm giảm khả năng phát huy tối đa sở trường của họ.
  • Mệnh Mộc có xu thế ưng ý với thực tế và khó tìm kiếm hướng đi mới để tiến lên. Điều này cần được định hướng sớm để giúp con trai vượt qua tính cách này và có mục tiêu rõ ràng. Điều này cũng đồng nghĩa với việc cần sự hỗ trợ từ bên ngoài để giúp con thành công dễ dàng hơn.
  • Mệnh Mộc dễ tin người, có xu thế tin tưởng người khác một cách dễ dàng, khiến con trai dễ bị lừa dối. Vì vậy, cần định hướng và hướng dẫn để giúp con cải thiện điểm yếu này.

25153250 18 25153250 18

Nguyên tắc đặt tên cho con trai mệnh Mộc

Theo nguyên tắc ngũ hành, khi đặt tên cho con trai mệnh Mộc, bố mẹ nên tuân theo hai quy tắc sau:

  • Quy tắc tương sinh: Mệnh Thủy sinh Mộc, và Mệnh Mộc sinh Hỏa. Vì vậy, khi đặt tên cho con, bố mẹ có thể lựa chọn lựa những tên thuộc mệnh Mộc, Thủy và Hỏa.
  • Quy tắc tương khắc: Mệnh Kim khắc Mộc, và Mệnh Mộc khắc Thổ. Theo quy tắc này, bố mẹ nên tránh những tên thuộc mệnh Kim và mệnh Thổ khi đặt tên cho con trai.

Tôn trọng quy tắc ngũ hành trong việc đặt tên cho con có thể giúp tạo ra thăng bằng và hài hòa trong mệnh số và sự phát triển của con trai.

25153302 6 25153302 6

Tên ở nhà cho bé trai mệnh Mộc hay, dễ nuôi

Tên theo những loại món ăn, thức uống: Kẹo, Cà Phê, Ken, Tiger, Bột, Mì, Dừa, Bún, Bánh mì, Bơ, Coca,…

Gọi tên tạo ấn tượng: Golf, Đô (của đô la Mỹ), Rô (của Euro), Mây (cầu mây) 

Tên theo trái cây, củ quả: Cà-ri, Cà-rốt, Bom, Khoai, Khoai Tây, Sắn, Dưa, Đậu, Đen, Mướp, Su Hào, Bầu, Bí, Bắp, Ngô, Tiêu, Bơ, Chuối, Bí Đỏ, Bí Ngô,…

Tên dễ nuôi theo quan niệm ông bà xưa: Cho bé trai: Tí, Tèo, Tủn, Su Mô, Quậy , Cho

Tên ở nhà theo động vật dễ thương hay năm sinh của bé: Tị, Thìn, Tí, Sửu, Heo, Nhím, Beo, Gấu, Tôm, Tép, Ỉn, Ủn, Cún, Cọp, Sóc, Nghé, Cua, Cò,…

Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Doremon, Nobita, Đê-khi, Chaien, Misa, Superman, Iron Man, Batman, Nemo, Songoku (Goku), Tin Tin, Tom, Jerry,..

Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward,…Jun, Jin, Kun, Brad hoặc Pitt (trong tên diễn viên Brad Pitt), King (vua), Ben, Nick, Bin, Bo, Bond, Tom, , Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi,

Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé: Híp, Trò

25153311 2 25153311 2

Tên con trai mệnh Mộc theo phong thuỷ

1. Tên con trai mệnh Mộc thuộc hành Mộc

Minh: Ý nghĩa “sáng sủa”, thể hiện sự thông minh và sáng suốt.

Khang: Ý nghĩa “mạnh mẽ”, tượng trưng cho sức mạnh và sự kiên cường.

Hùng: Ý nghĩa “vĩ đại”, biểu thị sự quyết đoán và tham vọng.

Quang: Ý nghĩa “ánh sáng”, đại diện cho sự rạng rỡ và tinh thông.

Tuấn: Ý nghĩa “đẹp trai”, thể hiện sự thu hút và duyên dáng.

An: Ý nghĩa “bình an”, biểu thị sự yên tĩnh và ổn định.

Đức: Ý nghĩa “có đức”, tượng trưng cho phẩm chất đạo đức và lòng nhân hậu.

Trí: Ý nghĩa “trí tuệ”, thể hiện sự thông minh và khả năng nhận thức.

Tùng: Ý nghĩa “cây thông”, biểu thị sự cao lớn và nhẫn nại.

Long: Ý nghĩa “rồng”, tượng trưng cho quyền lực và uy nghiêm.

25153322 3 25153322 3

2. Tên con trai mệnh Mộc tương sinh hành Thuỷ

Đạt: Ý nghĩa “đạt được, thành công”, thể hiện sự đạt được kết quả trong công việc và cuộc sống.

Quân: Ý nghĩa “quân lính, quân đội”, tượng trưng cho sự quyết đoán và quyền lực.

Hoàng: Ý nghĩa “hoàng kim, vương giả”, biểu thị sự quý phái và quyền uy.

Bình: Ý nghĩa “bình yên, ổn định”, thể hiện sự tĩnh tâm và sự thăng bằng trong cuộc sống.

Hiếu: Ý nghĩa “hiếu thảo, hiếu sắc”, đại diện cho lòng hàm ơn và tôn trọng gia đình.

Thành: Ý nghĩa “thành công, đạt được”, tượng trưng cho sự thành đạt và phát triển.

Phúc: Ý nghĩa “phúc lợi, may mắn”, biểu thị sự may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống.

Hưng: Ý nghĩa “phồn vinh, thịnh vượng”, thể hiện sự thành công và thịnh vượng.

Quý: Ý nghĩa “quý giá, trọng yếu”, tượng trưng cho sự quý trọng và đáng kính.

Nhân: Ý nghĩa “nhân từ, nhân đạo”, biểu thị lòng nhân ái và tình yêu thương đối với người khác.

25153332 4 25153332 4

3. Tên con trai mệnh Mộc tương sinh hành Hoả

Phong: Ý nghĩa “gió, không gian”, biểu thị sự tự do và sự bay bổng.

Quốc: Ý nghĩa “quốc gia, quốc gia”, tượng trưng cho lòng yêu nước và ý thức kết đoàn.

Hải: Ý nghĩa “biển, đại dương”, thể hiện sự rộng lớn và mở rộng tư duy.

Hiệp: Ý nghĩa “hợp tác, kết đoàn”, biểu thị sự hợp tác và khả năng làm việc nhóm.

Dũng: Ý nghĩa “dũng cảm, gan góc”, thể hiện lòng dũng cảm và sự nhẫn nại.

Tuấn: Ý nghĩa “đẹp trai”, tượng trưng cho sự thu hút và duyên dáng.

Vinh: Ý nghĩa “vinh quang, tăm tiếng”, tượng trưng cho sự vượt bậc và thành công.

Tâm: Ý nghĩa “trái tim, tấm lòng”, thể hiện lòng thực tình và ham mê trong công việc.

25153347 17 25153347 17

Tên con trai mệnh Mộc hay, hợp mạng theo vần

Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần A-B-C: Bảo An, Khánh An, Bình An, Thiên An, Tâm An, Duy Anh, Văn Anh, Đức Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Anh, Bảo Bình, Huy Bạo, Tùng Bách, Hoàng Bách, Nhật Bách, Vũ Bình, yên bình, Gia Bình,An Bình, Gia Bạch, Thanh Bạch, Thành Công, Quốc Cường, Huy Chiến, Trung Chính, Hữu Châu, Bảo Châu…

Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần D-Đ: Mạnh Dũng, Quang Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Hải Đăng, Hồng Đăng, Văn Đức, Hồng Đức, Anh Đức, Nhật Đức, Minh Đạt, Hữu Đạt, Hữu Định, Đức Đoàn, Ngọc Đoàn,…

Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần G-H-K: Đức Gia, Bảo Giang, Trường Giang, Đức Giang, Nguyên Giáp, Việt Hưng, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Quốc Khánh, Quang Khánh, Gia Khánh, Huy Khánh Anh Khải, Đức Khải, Đăng Khoa, Việt Khoa, Anh Khôi, Minh Khôi, Chí Kiên,…

Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần L-M-N: Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Long, Nhất Long, Hữu Long, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Khánh Minh, Hiểu Minh, Đức Minh, Hữu Minh, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Nhật Nam, Đức Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Bảo Nam, Văn Nam, Thiện Nhân, Minh Nhân, Phước Nguyên, Hồng Nhật, Minh Nhật, Quang Nhật …

Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần O-P-Q: Hoàng Phát, Tường Phát, Thành Phát, Ðức Phi, Khánh Phi, Ðình Phú, Ðức Phú, Đức Phúc, Ðức Phong, Minh Phương, Đức Phương, Thành Phương, Hồng Phúc, Duy Phước, Ðình Quảng, Ðức Quảng, Ðức Quyền, Việt Quyết, Hải Quyền, Tùng Quang, Duy Quang, Huy Quang, Minh Quý, Hồng Quý, Trọng Quý, Mạnh Quân, minh quân, Mạnh Quỳnh …

Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần S-T: Ngọc Sơn, Phước Sơn, Anh Sơn, Đức Sinh, Ðức Siêu, Nam Sơn, Hùng Sơn, Văn Sâm, Bách Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Trọng, Ðức Trung,…

Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần V-X-Y: Danh Văn, Kiến Văn, Hoàng Việt, Nam Việt, Khắc Việt, Anh Vũ, Uy Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Minh Quang…

25153356 5 25153356 5

Tuyển tập tên con trai mệnh Mộc hay, ý nghĩa

1. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa bình an

An: “An” là yên lành, bình an. Người con trai tên An sẽ có cuộc thế bình an, an lành và hạnh phúc.

Ánh: Tên Ánh chỉ đá quý hoặc ánh sáng rét mướt. Đặt tên con là Ánh bố, mẹ sẽ hy vọng rằng lớn lên con là một cậu bé biết quan tâm người khác, luôn có tấm lòng bao dung, cao thượng.

Bách: “Bách” chỉ cây thông, cây tùng – những loại cây có sức sống kỳ diệu. Người con trai tên Bách sẽ rất kiên cường, dũng cảm, đầy năng lượng.

Bình: Theo nghĩa Hán Việt, “Bình” là công bằng, không thiên vị. tương tự, người con trai tên Bình sẽ luôn lấy công bằng làm đầu, cư xử khôn khéo, rẽ ròi, ôn hòa, tĩnh tâm.

Cương: “Cương” chỉ sự quyết đoán, rắn rỏi, ngay thẳng, thẳng thắn.

Đan: “Đan” tức là màu đỏ hoặc quý báu. Người con trai tên Đan không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn và vật báu của gia đình.

Đăng: Ngọn đèn trên biển, soi chiếu, soi sáng cho thuyền bè đi về đúng hướng. Đặt tên con trai là Đăng bố mẹ mong con lớn lên là người có ích.

Danh: Danh tức là sau này con sẽ là người nổi tiếng tăm lừng lẫy, được rất nhiều người biết tới và ngưỡng mộ.

Đạo: Mệnh Mộc đặt tên con trai là gì? Đạo là một lựa chọn lựa. Theo nghĩa Hán Việt, Đạo nghĩa đen là tuyến đường, nghĩa bóng là phương hướng, mục tiêu. Tên bé trai là Đạo tức là chàng trai lớn lên sẽ xác định được mục tiêu và đường đi đúng đắn cho cuộc thế mình.

Dương: Ánh mặt trời luôn chiếu sáng nhân gian đó là ý nghĩa của tên Dương.

25153407 8 25153407 8

2. Tên con trai mệnh Mộc theo phẩm chất

Hà: Cũng giống như “Giang”, “Hà” tức là sông. Những chàng trai tên Hà sẽ có khởi nguồn tốt đẹp và phẩm chất trong sạch.

Hải: “Hải” – biển. Con trai tên Hải sẽ là những người làm nên việc lớn, bay cao, bay xa.

Hiệp: Chàng trai tên Hiệp sẽ sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ, biết làm việc có ích trợ giúp mọi người.

Hoàn: Lớn lên con sẽ là chàng trai toàn vẹn, không có khuyết thiếu.

Hương: “Hương” là mùi hương, là quê hương. Chỉ người sống nhẹ nhõm và luôn hướng về quê hương.

Đức: Nhắc tới người con trai tên Đức, mọi người sẽ nghĩ ngay rằng con là người có phẩm hạnh tốt đẹp.

Đông: Một trong bốn mùa của nước ta. Mùa Đông là mùa của cái lạnh. Người con trai tên Đông sẽ có vẻ lạnh lùng, nam tính. “Đông” còn tức là phương Đông – bố mẹ mong con lớn lên có thể bay cao bay xa tới nhiều nơi.

Đồng: “Đồng” tức là mạnh khỏe như đồng, cũng có ý tức là trẻ con.

Giang: “Giang” tức là sông. Người con trai tên Giang sẽ có phẩm chất thanh cao, thanh sạch.

Giáp: Giáp chỉ những chàng trai biết chở che, bảo vệ người xung quanh và được tin tưởng.

25153416 9 25153416 9

3. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa thành công

Khải: Chữ Khải trong “khải hoàn”, tức là niềm vui, sự thắng lợi.

Khánh: Khánh là niềm vui, sự hoan hỉ. Chàng trai tên Khánh sẽ mang lại điều tốt đẹp, vui vẻ cho mọi người.

Khôi: Người con trai tên Khôi không những có vẻ đẹp tuấn tú, tuấn tú mà còn thông minh, đỗ đạt thành danh.

Khương: “Khương” tức là an bình, yên ổn – tên mang hàm ý tốt đẹp.

Linh: Điều huyền ảo, kỳ bí – người tên Linh sẽ luôn là bí hiểm, điều huyền ảo mà mọi người muốn khám phá.

Huy: Chữ “Huy” tức là ánh sáng rực rỡ, chói chang. Người con trai tên Huy sẽ có một cuộc sống đầy hào quang, đáng ngưỡng mộ.

Hùng: Mạnh mẽ, kiệt xuất, có ý chí vươn lên.

Hưng: Chữ “Hưng” tức là sự thịnh vượng, phát triển đi lên, an lành và hạnh phúc.

Khoa: Tên Khoa mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ những người tài giỏi, có học vấn, đỗ đạt cao.

Khanh: Thân thiện, hòa đồng, luôn vui vẻ – đó chính là ý nghĩa của tên Khanh.

25153426 12 25153426 12

4. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa thông minh

Nhân: Đây là tên con trai chỉ những người sống nhân hậu, có phẩm cách trong sáng, biết làm việc thiện.

Minh: “Minh” là thông minh, sáng rõ, sáng tỏ.

Nhật: Người con trai tên Nhật sẽ rét mướt như ánh sáng mặt trời.

Quỳnh: Theo truyền thuyết, “Quỳnh” chỉ những người có tấm lòng thơm thảo.

Quý: Mong con lớn lên có cuộc sống phú quý, sung túc.

Lâm – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Lâm” là rừng – tài nguyên quý giá. Người tên Lâm sẽ sắp gũi như cây rừng và cũng vô cùng mạnh mẽ.

Luân: Luân chỉ những người có học vấn uyên chưng, được lợi vinh hoa phú quý.

Lam: Người con trai tên Lam sẽ mang lại điềm lành và may mắn cho người thân.

Lãm: Theo nghĩa cổ, Lãm chỉ những người có quyền hành.

Nam: Đấng nam nhi thực thụ đó chính là con.

25153434 13 25153434 13

5. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa chí lớn

Phước: Chữ “Phước” gồm hai nghĩa: sự may mắn và điều tốt lành được ban cho người hay làm việc thiện.

Sáng: Người con trai tên Sáng sẽ có cái nhìn anh minh, quyết định đúng đắn.

Thanh: “Thanh” tức là xanh, màu của hòa bình. Người con trai tên Thanh thường có tính tình điềm đạm, ôn hòa.

Thái: Chữ “Thái” trong thông thái, tức là hoạt bát, thông minh, thông suốt mọi thứ.

Thảo: Những cậu bé tên Thảo sẽ có tấm lòng hiếu thảo, “Thảo” cũng tức là cỏ. Thế nên người tên Thảo cũng có sức sống mạnh mẽ và khả năng sinh tồn đáng khâm phục.

Quang: tuyến đường, học vấn của người con trai tên Quang luôn sáng sủa, rực rỡ.

Quảng: “Quảng” tức là rộng lớn. Đặt tên con trai là Quảng với ý nghĩa con sẽ có tầm nhìn rộng lớn.

Quân: Theo nghĩa Hán Việt, “Quân” tức là vua – chỉ những người có tài, làm lãnh đạo.

Quyết: Chỉ thái độ nhanh chóng, dứt khoát.

Phúc – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Phúc” tức là sang giàu, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.

25153445 15 25153445 15

6. Tên con trai mệnh Mộc sung túc, đỗ đạt

Trí: “Trí” tức là trí tuệ. Chàng trai tên Trí sẽ luôn thông minh, giỏi giang hơn người.

Trọng: Tên Trọng bố mẹ mong con luôn được mọi người coi trọng, sống có tình có lý.

Triệu: “Triệu” vừa là một đơn vị khi nói tới tiền, vừa tức là chúa tể (theo nghĩa cổ). Con trai tên Triệu sẽ là người làm chủ và có cuộc sống sang giàu.

Xuân: Mùa xuân là một trong bốn mùa của quốc gia ta, là mùa của sự khởi đầu, vạn vật sinh sôi nảy nở. Chàng trai tên Xuân sẽ có những khởi đầu tốt đẹp và luôn tràn đầy sinh khí như hoa cỏ mùa xuân.

Vũ: Theo ý nghĩa Hán Việt, Vũ tức là khúc nhạc, mưa. Người con trai lên Vũ sẽ là những người mạnh mẽ, bản lĩnh, làm mưa làm gió ở những nơi con tới.

Vĩ: Chữ “Vĩ” tức là to lớn, cao lớn lạ thường hoặc quý hiếm.

Thủy: “Thủy” mang nhiều ý nghĩa. Chàng trai tên Thủy sẽ có sự khởi đầu trót lọt và là người chung thủy, đáng tin cậy.

Tùng: Mang ý nghĩa biểu tượng của sự kiên trì, bền gan, không sợ khó khăn hay thử thách.

Toàn: Người con trai tên Toàn sẽ có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ. Đó cũng chính là niềm hy vọng của bố mẹ.

Tiến: Chữ “Tiến” trong tiến lên, tên con trai mệnh Mộc nói về những chàng trai luôn nỗ lực, quyết tâm không ngừng nghỉ.

25153456 19 25153456 19

Tên con trai mệnh Thổ tương hợp mệnh Thuỷ & Hoả

1. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên An

Bình An: Biểu thị sự yên bình, an lành và không có rắc rối.

Bằng An: Ý nghĩa “ưng ý, thoải mái”, thể hiện sự hài lòng và tĩnh tâm trong tâm trạng.

Đức An: phối hợp giữa “đức” (đạo đức) và “an” (bình an), ý tức là có lòng nhân đức và tìm kiếm sự an lạc.

Gia An: Biểu thị sự an lành và hòa thuận trong gia đình.

Hải An: Ý nghĩa “biển lớn, an lành”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên của biển cả.

Khánh An: Ý nghĩa “sáng sủa, an lành”, thể hiện sự rạng rỡ và sự yên tĩnh.

Khang An: Ý nghĩa “quyền lực, an lành”, biểu thị sự quyền uy và sự an lành.

Quảng An: Ý nghĩa “rộng lớn, an lành”, tượng trưng cho sự bao dung và sự yên tĩnh.

Thành An: Ý nghĩa “thành công, an lành”, thể hiện sự thành công và sự bình an.

Thuận An: Biểu thị sự thống nhất và sự hòa thuận.

Vĩnh An: Ý nghĩa “vĩnh hằng, an lành”, biểu thị sự vững bền và sự hòa bình.

Xuân An: phối hợp giữa “xuân” (mùa xuân) và “an” (bình an), ý tức là sự tươi vui và sự an lành.

25153507 20 25153507 20

2. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Dương

Duy Dương: Bé có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo và đa chiều

Hàm Dương: Bố mẹ gửi gắm mong ước con sẽ trở thành người có ích cho xã hội 

Khánh Dương: Con vừa có tài vừa có đức, dễ dàng thành công trong cuộc sống

Minh Dương: Con thông minh, biết cách dung hòa cuộc sống, ít gặp trắc trở

Nhật Dương: Bé là ánh mặt trời rực rỡ của bố mẹ, luôn nghị lực và vươn lên

Kiến Dương: Con có chính kiến, lập trường riêng, ít bị phụ thuộc, ỷ lại 

Trí Dương: Con là người đa mưu túc trí, biết suy nghĩ trước sau

Trung Dương: Bé cưng có tính cách trung thực và luôn làm việc thiện

Hiếu Dương: Ngụ ý con là người rất hiếu thảo, vâng lời bố mẹ

Hiển Dương: Con có cuộc sống, sự nghiệp hiển hách, được rất nhiều người mến mộ 

3. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Đăng

Bảo Đăng: Biểu thị sự quý giá và sáng sủa như ánh đèn.

Công Đăng: Ý nghĩa “công việc, ánh đèn”, tượng trưng cho sự sáng rõ và thành công trong công việc.

Duy Đăng: Ý nghĩa “duy nhất, ánh đèn”, thể hiện sự duy nhất và sự vượt bậc.

Gia Đăng: Biểu thị sự sáng sủa và quang minh trong gia đình.

Hải Đăng: Ý nghĩa “biển, ánh đèn”, tượng trưng cho sự tự do và sự chiếu sáng.

Hiếu Đăng: Ý nghĩa “hiếu thảo, ánh đèn”, thể hiện lòng hàm ơn và sự chiếu sáng.

Hoàng Đăng: Biểu thị sự quý phái và quang minh.

Hùng Đăng: Ý nghĩa “vĩ đại, ánh đèn”, thể hiện sự quyết đoán và sự tỏa sáng.

Minh Đăng: Ý nghĩa “sáng sủa, ánh đèn”, biểu thị sự thông minh và sự chiếu sáng.

Ngọc Đăng: Ý nghĩa “ngọc, ánh đèn”, tượng trưng cho sự quý giá và sự tinh túy.

Phong Đăng: Ý nghĩa “phong cách, ánh đèn”, thể hiện sự phong cách và sự tỏa sáng.

Phước Đăng: Biểu thị sự may mắn và ánh sáng tốt lành.

Quang Đăng: Ý nghĩa “ánh sáng rực rỡ, ánh đèn”, biểu thị sự rạng rỡ và sự tỏa sáng.

Vĩ Đăng: Ý nghĩa “vĩ đại, ánh đèn”, thể hiện sự kiệt xuất và sự chiếu sáng.

Vũ Đăng: Ý nghĩa “mưa, ánh đèn”, tượng trưng cho sự tươi mới và sự chiếu sáng.

Xuân Đăng: Biểu thị sự tươi mới và sự tỏa sáng như mùa xuân.

25153516 21 25153516 21

4. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Huy

Anh Huy: Biểu thị sự dũng cảm và cao quý.

Bảo Huy: Ý nghĩa “bảo vệ, anh hùng”, thể hiện sự quý giá và sự mạnh mẽ.

Đức Huy: Biểu thị sự tiết hạnh và phẩm chất cao quý.

Chí Huy: Ý nghĩa “thành công, tài giỏi”, thể hiện sự quyết tâm và sự thành công.

Dũng Huy: Ý nghĩa “dũng cảm, anh hùng”, biểu thị sự gan góc và sự can đảm.

Gia Huy: Biểu thị sự quý giá và sự tốt đẹp trong gia đình.

Hoàng Huy: Ý nghĩa “quý giá, anh hùng”, thể hiện sự quý phái và sự cao quý.

Khôi Huy: Ý nghĩa “trẻ trung, năng động”, biểu thị sự tươi mới và sự nhiệt huyết.

Long Huy: Ý nghĩa “rồng, anh hùng”, tượng trưng cho sự quyền lực và sự cao quý.

Minh Huy: Ý nghĩa “sáng sủa, anh hùng”, thể hiện sự thông minh và sự quý giá.

Nam Huy: Biểu thị sự nam tính và sự cao quý.

Ngọc Huy: Ý nghĩa “ngọc, anh hùng”, tượng trưng cho sự quý giá và sự tinh túy.

Trí Huy: Ý nghĩa “trí tuệ, anh hùng”, thể hiện sự thông minh và sự cao quý.

Viết Huy: Ý nghĩa “viết, anh hùng”, biểu thị sự sáng tạo và sự cao quý.

5. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Giang

Anh Giang: Biểu thị sự an lành và yên bình như dòng sông.

Bằng Giang: Ý nghĩa “ưng ý, bình an”, thể hiện sự hài lòng và sự yên bình.

Đức Giang: Biểu thị sự cao quý và tiết hạnh như dòng sông.

Hải Giang: Ý nghĩa “biển lớn, dòng sông”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên.

Hồng Giang: Ý nghĩa “hồng hoa, dòng sông”, biểu thị sự tươi đẹp và sự tràn đầy năng lượng.

Huỳnh Giang: Ý nghĩa “huỳnh quang, dòng sông”, thể hiện sự sáng rỡ và sự tỏa sáng.

Lâm Giang: Ý nghĩa “rừng, dòng sông”, tượng trưng cho sự mạnh mẽ và sự vững bền.

Phúc Giang: Ý nghĩa “phúc lợi, dòng sông”, biểu thị sự may mắn và hạnh phúc.

Triều Giang: Biểu thị sự hùng vĩ và trọng đại như dòng sông.

Trường Giang: Ý nghĩa “rộng lớn, dòng sông”, thể hiện sự sự thông minh và sự rộng lượng.

25153527 22 25153527 22

6. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Khánh

An Khánh: Biểu thị sự an lành và bình an.

Cao Khánh: Ý nghĩa “cao quý, an lành”, thể hiện sự tôn trọng và sự bình an.

Đăng Khánh: Ý nghĩa “sáng sủa, an lành”, biểu thị sự tỏa sáng và sự bình an.

Huy Khánh: Ý nghĩa “phúc lợi, an lành”, thể hiện sự may mắn và sự bình an.

Hoàng Khánh: Biểu thị sự quý giá và bình an như hoàng đế.

Hải Khánh: Ý nghĩa “biển lớn, an lành”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên.

Mạnh Khánh: Ý nghĩa “mạnh mẽ, an lành”, thể hiện sự mạnh mẽ và sự bình an.

Quốc Khánh: Biểu thị sự quốc gia và sự bình an của quốc gia.

Phong Khánh: Ý nghĩa “phong cách, an lành”, biểu thị sự phong cách và sự bình an.

Sơn Khánh: Ý nghĩa “núi non, an lành”, tượng trưng cho sự vững chắc và sự bình an.

7. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Lam

An Lâm: Biểu thị sự an lành và yên bình trong môi trường thiên nhiên.

Ánh Lam: Ý nghĩa “ánh sáng, rừng cây”, thể hiện sự sáng rỡ và sự tươi mới.

Bảo Lam: Ý nghĩa “bảo vệ, rừng cây”, biểu thị sự quý giá và sự vững bền.

Hoàng Lam: Biểu thị sự quý phái và cao quý như rừng cây.

Hải Lam: Ý nghĩa “biển lớn, rừng cây”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên.

Khánh Lam: Ý nghĩa “sáng sủa, rừng cây”, thể hiện sự tươi mới và sự lộng lẫy.

Nhã Lam: Ý nghĩa “thanh nhã, rừng cây”, biểu thị sự dịu dàng và sự tinh tế.

Nhật Lam: Ý nghĩa “mặt trời, rừng cây”, thể hiện sự tươi sáng và sự năng động.

Ngọc Lam: Ý nghĩa “ngọc bích, rừng cây”, biểu thị sự quý giá và sự tinh túy.

Tường Lam: Ý nghĩa “tường thành, rừng cây”, tượng trưng cho sự vững bền và sự vững chắc.

25153538 23 25153538 23

8. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Lâm

Bách Lâm: Hàm ý bé yêu thông minh, tri thức uyên chưng, học rộng hiểu sâu 

Bình Lâm: Con có cuộc sống thản nhiên, cuộc thế bằng phẳng, gặp nhiều may mắn 

Ân Lâm: Con là người trọng tình nghĩa, sống phải đạo, biết kính trên nhường dưới 

Hải Lâm: Bé cưng là người có trái tim nhân hậu, rộng lớn như biển cả, cánh rừng 

Khải Lâm: Bé thuộc tuýp người hòa đồng, năng nổ, thích kết thân tứ phương

Quang Lâm: Con có thái độ sống tích cực, lúc nào cũng vui vẻ, hòa đồng 

Hùng Lâm: Tượng trưng cho thân cây cao lớn, kiêu hùng, lúc nào cũng hiên ngang 

An Lâm: tức là khu rừng an tĩnh, ngụ ý con là người điềm đạm, không nóng vội 

Bảo Lâm: tức là khu rừng quý, ngụ ý con là điều quý giá của bố mẹ 

Châu Lâm: Con là niềm tự hào của bố mẹ, được bố mẹ yêu quý, nâng niu 

9. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Quang

Bảo Quang: Con là niềm tự hào của gia đình, được yêu quý và săn sóc đặc biệt từ bố mẹ.

Bửu Quang: Con là đứa con quý giá, mang tới niềm vui và hạnh phúc cho gia đình.

Chí Quang: Con là nguồn cảm hứng và ánh sáng cho gia đình, được cha mẹ yêu mến và hỗ trợ.

Chấn Quang: Con là niềm hy vọng và tiếng vang trong gia đình, được ngưỡng mộ và chú ý từ bố mẹ.

Duy Quang: Con là người đặc biệt, duy nhất trong lòng gia đình, được yêu thương và quan tâm đặc biệt.

Đắc Quang: Con là nguồn sự thành công và phát triển cho gia đình, được lòng tin và hoan hỉ từ bố mẹ.

Đăng Quang: Con là niềm tự hào và thành tựu lớn trong gia đình, được vinh danh và ngưỡng mộ.

Hiếu Quang: Con là niềm hiếu thảo và ánh sáng yêu thương của gia đình, được yêu mến và quý trọng.

Hùng Quang: Con là người vĩ đại và quyền lực trong gia đình, được sự tôn trọng và kính trọng.

Huy Quang: Con là nguồn sự phát triển và tiến bộ cho gia đình, được trân trọng và hỗ trợ.

Minh Quang: Con là nguồn ánh sáng và sự sáng suốt trong gia đình, được yêu quý và ghi nhận.

Ngọc Quang: Con là ngọc quý và trị giá trong gia đình, được trân trọng và yêu thương.

Nhật Quang: Con là ánh sáng và niềm hy vọng mới trong gia đình, mang tới niềm vui và tươi sáng.

Vinh Quang: Con là niềm tự hào và niềm vinh dự của gia đình, được xác nhận và tôn vinh.

25153845 3 25153845 3

10. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Phúc

Bảo Phúc: Con mang ý nghĩa của sự bảo vệ, sự an lành và may mắn tới cho gia đình.

Danh Phúc: Con là niềm tự hào và niềm vinh dự của gia đình, được xác nhận và tôn vinh.

Duy Phúc: Con mang ý nghĩa của sự duyên dáng, sự thành công và sự hạnh phúc trong cuộc sống.

Đan Phúc: Con mang ý nghĩa của sự phú quý, sự may mắn và sự thịnh vượng.

Điền Phúc: Con mang ý nghĩa của sự trung thành, lòng thành và niềm vui trong cuộc sống.

Đức Phúc: Con mang ý nghĩa của sự đức độ, phẩm chất cao và lòng trung thành.

Gia Phúc: Con là nguồn gốc của sự hạnh phúc và niềm vui cho gia đình.

Hạnh Phúc: Con mang ý nghĩa của sự hạnh phúc, niềm vui và sự trọn vẹn trong cuộc sống.

Hoàng Phúc: Con mang ý nghĩa của sự quý phái, vương giả và phú quý.

Hưng Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, thành công và sự may mắn trong cuộc sống.

Khang Phúc: Con mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, kiên cường và phú quý.

Khương Phúc: Con mang ý nghĩa của sự cao cả, vượng phú và may mắn trong cuộc sống.

Lâm Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, phú quý và hạnh phúc trong cuộc sống.

Ngọc Phúc: Con mang ý nghĩa của sự quý giá, trị giá và may mắn trong cuộc sống.

Trường Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, thành công và may mắn trong cuộc sống.

Thịnh Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, phú quý và hạnh phúc.

11. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Bình

Bảo Bình: Con như chiếc bình quý được bố mẹ nâng niu, trân quý 

Đắc Bình: Bé cưng thường gặp nhiều may mắn, làm gì cũng thuận lợi

Hòa Bình: Con có cuộc sống bình an, tính cách ôn hòa, nhã nhặn 

Hữu Bình: Con rất thích kết thân, giao lưu và có ý thức tích cực, rẽ ròi 

Quang Bình: Đường công danh sự nghiệp của bé luôn hanh hao thông, nhiều may mắn 

Quốc Bình: Quốc trong Quốc thái dân an, ngụ ý con là điềm lành trời ban 

Bắc Bình: Mẹ mong trở thành người thẳng thắn, giúp ích cho mọi người xung quanh

Tấn Bình: Con là cậu bé mạnh mẽ, tháo vát, biết cách xử lý tình huống khi khó khăn

Chí Bình: Bé là người có chí lớn, đạt được mục tiêu quan trọng trong cuộc sống

25153918 5 25153918 5

12. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Tùng

Thanh Tùng: Con là cậu bé vui tươi, luôn mang tới tiếng cười cho mọi người

Hiếu Tùng: Ngụ ý bé là người lễ phép, vâng lời bố mẹ, kính trên nhường dưới  

Uy Tùng: Có ý tức là người quân tử, sống ngay thẳng, luôn làm việc chính nghĩa

Vĩnh Tùng: Con có cuộc sống sung túc, thường xuyên gặp điềm lành và thành công

Bách Tùng: Con mạnh mẽ, kiên cường vượt qua phong ba bão táp 

Cao Tùng: Biểu thị bé cưng là người có tầm nhìn xa trông rộng

Bảo Tùng: Bé là báu vật, là niềm tự hào của bố mẹ

Đức Tùng: Con là người đức độ, có tấm lòng nhân hậu, sẵn sàng trợ giúp người khác 

Duy Tùng: Ngụ ý con là cậu bé thông minh, có tri thức uyên thâm

Sơn Tùng: Hình ảnh núi và cây tùng biểu thị con có sức sống mạnh mẽ, vững chãi 

13. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Thạch

An Thạch: Bé cưng có suy nghĩ chín chắn, lúc nào cũng điềm đạm, chu đáo

Tuấn Thạch: Con là cậu bé tài hoa, có vẻ ngoài xuất chúng và tính cách kiên định 

Minh Thạch: Con sở hữu trí thông minh vượt bậc, biết cách khắc phục vấn đề 

Yên Thạch: ý thức lẫn thể chất của con đều vững vàng, ít bị lay động 

Nhất Thạch: Ngụ ý con là chỗ dựa cho những người thân trong gia đình

Quang Thạch: Con thông minh, sáng ý và có tính cách cứng cỏi, kiên cường 

Hữu Thạch: Con là người có tính cách kiên định, thích kết thân và giao lưu 

Bảo Thạch: Con là viên đá quý mà bố mẹ nhiệt tình nâng niu, trân quý

Hải Thạch: Bé yêu tựa như viên đá quý dưới lòng biển, bí hiểm và tốt bụng

Tâm Thạch: Con vừa có nội tâm sâu sắc vừa có tính cách kiên định, quật cường

25153903 4 25153903 4

Tên con trai mệnh Mộc bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa

David: Trí tuệ, can đảm, tuấn tú

Dylan: Biển cả

Emmanuel/Manuel: Chúa ở bên ta

Frederick: Người trị vì hòa bình

Felix: Hạnh phúc, may mắn

Gabriel: Chúa hùng mạnh

Harold: Tướng quân, người thống trị đứng đầu

Harvey: Chiến binh xuất chúng

Hugh: Trái tim, khối óc

Jacob: Chúa chở che

Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt

Nathan: Món quà, Chúa đã trao

Andrew: kiêu hùng, mạnh mẽ

Arnold: Người trị vì chim đại bàng

Albert: Cao quý, sáng ý

Brian: Sức mạnh, quyền lực

Benedict: Phước lành

Charles: Quân đội, chiến binh

Drake: Rồng

Qua những thông tin ở trên, hy vọng bài viết giúp bạn biết được những tên con trai mệnh Mộc hay, ý nghĩa, chuẩn phong thuỷ. Từ đó, lựa chọn lựa cho bé trai nhà mình một cái tên mệnh Mộc thích hợp, mang lại nhiều may mắn.

999+ tài khoản Chat GPT miễn phí, Acc OpenAI Free 100% đăng nhập thành công

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *