Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Chủ đề từ vựng tiếng Anh về màu sắc luôn là chủ đề được nhiều người thích thú khi học. Sau đây Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội mời các bạn cùng khám phá Từ vựng tiếng Anh về màu sắc trong bài viết dưới đây nhé.

Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh

White /waɪt/ Màu trắng
Yellow /ˈjel.oʊ/ Màu vàng
Blue /bluː/ Màu xanh da trời
Red /red/ Màu đỏ
Green /ɡriːn/ Màu xanh lá
Black /blæk/ Màu đen
Brown /braʊn/ Màu nâu
Azure /ˈæʒ.ɚ/ Màu xanh da trời
Ivory /ˈaɪ.vɚ.i/ Màu ngà
Teal /tiːl/ Màu xanh mòng két
Silver /ˈsɪl.vɚ/ Màu bạc
Purple /ˈpɝː.pəl/ Màu tím
Navy blue /ˈneɪ·vi (ˈblu)/ Màu xanh hải quân
Pea green /ˌpiː ˈɡriːn/ Màu xanh lá đậm
Gray /ɡreɪ/ Màu xám
Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ Màu cam
Maroon /məˈruːn/ Màu hạt dẻ
Charcoal /ˈtʃɑːr.koʊl/ Màu than chì
Aquamarine /ˌæk.wə.məˈriːn/ Màu xanh nước biển
Coral /ˈkɔːr.əl/ Màu san hô
Fuchsia /ˈfjuː.ʃə/ Màu hồng vân anh
Wheat /wiːt/ Màu vàng đất
Lime /laɪm/ Màu vàng chanh
Crimson /ˈkrɪm.zən/ Màu đỏ thẫm
Khaki /ˈkɑː.ki/ Màu Khaki
Hot pink /hɑːt pɪŋk/ Màu hồng sáng
Magenta /məˈdʒen.tə/ Màu cánh sen
Golden /ˈɡoʊl.dən/ Màu vàng óng
Plum /plʌm/ Màu đỏ mận
Olive /ˈɑː.lɪv/ Màu Ôliu
Cyan /ˈsaɪ.ən/ Màu xanh lơ
Từ vựng về màu sắc
Từ vựng về màu sắc

Từ vựng về độ đậm nhạt của màu sắc

light brown /laɪt braʊn/ màu nâu nhạt
light green /laɪt ɡriːn/ màu xanh lá cây nhạt
light blue /laɪt bluː/ màu xanh da trời nhạt
dark brown /dɑːrk braʊn/ màu nâu đậm
dark green /dɑːrk ɡriːn/ màu xanh lá cây đậm
dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm

Bản quyền bài viết thuộc trường Trường THPT Phạm Hồng Thái. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Phạm Hồng Thái (thpt-phamhongthai.edu.vn)

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *