TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN THÔNG DỤNG

Chuyên ngành nhà hàng khách sạn là một trong những chuyên ngành cần sử dụng tiếng Anh giao tiếp tần suất lớn. Vì thế người làm về chuyên ngành này thường được yêu cầu kỹ năng tiếng Anh giao tiếp từ khá trở lên nếu muốn làm ở vị trí tốt. Một trong những phương pháp kinh điển được nhiều người sử dụng để cải thiện ngoại ngữ đó là học từ vựng và trau dồi các mẫu câu giao tiếp. Ở bài viết này hãy cùng THPT Phạm Hồng Thái tìm hiểu về chủ đề tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng khách sạn

1.1. Từ vựng về nhà hàng

1.1.1. Từ vựng về nhà hàng khi nói về các vật dụng

  • Dinner fork /ˈdɪnə fɔːk/: Nĩa để ăn chính
  • Small fork /smɔːl fɔːk/: Nĩa để dùng salad
  • Water goblet /ˈwɔːtə ˈɡɒblət/: Cốc nước lọc
  • Red wine glass /ˌred ˈwaɪn ɡlɑːs/: Ly để uống vang đỏ
  • Pitcher /ˈpɪtʃə(r)/: Bình chứa nước
  • Mug /mʌɡ/: Loại ly nhỏ có quai
  • Pepper pot /ˈpepə pɒt/: Hộp để đựng tiêu
  • Salt shaker /ˈsɔːlt ʃeɪkə(r)/: Lọ để đựng muối
  • Tissue /ˈtɪʃuː/: Giấy ăn
  • Tablecloth /ˈteɪblklɒθ/: Khăn dùng trải bàn
  • Tongs /tɒŋz/: Kẹp để gắp thức ăn
  • Induction hobs /ɪnˈdʌkʃn hɒb/: Loại bếp từ
  • Tableware /ˈteɪblweə(r)/: Bộ đồ ăn
  • Eating utensils /ˈiːtɪŋ juːˈtensl/: Bộ dụng cụ dành cho bữa ăn
  • Menu /ˈmenjuː/: Bảng thực đơn
  • Tray /treɪ/: Cái khay
  • Straw /strɔː/: Ống hút
  • Price list /ˈpraɪs lɪst/: Bảng giá
  • Paper cups /ˈpeɪpə kʌp/: Cốc giấy
  • Saucer /ˈsɔːsə(r)/: Đĩa lót chén
  • Show plate /ˈʃəʊpleɪt/ : Đĩa ăn chính
  • Bread plate /ˈbred pleɪt/: Đĩa dùng đựng bánh mì
  • Butter dish /ˈbʌtə dɪʃ/: Đĩa dùng đựng bơ
  • Soup bowl /suːp bəʊl/: Chén để ăn súp
  • Dinner knife /ˈdɪnə naɪf/: Dao để ăn chính
  • Butter knife /ˈbʌtə naɪf/: Dao dành cho cắt bơ
  • Small knife /smɔːl naɪf/: Dao dành cho ăn salad
  • Fork /fɔːk/: Nĩa
  • Spoon /spuːn/: Thìa, muỗng
  • Knife /naɪf/: Con dao
  • Ladle /ˈleɪdl/: Muôi múc canh
  • Bowl /bəʊl/: Bát, tô
  • Plate /pleɪt/: Cái đĩa
  • Chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/: Cái đũa
  • Teapot /ˈtiːpɒt/: Ấm trà
  • Cup /kʌp/: Cái cốc uống trà
  • Glass /ɡlɑːs/: Cái ly thủy tinh
  • Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 3.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 3.webp

Từ vựng về nhà hàng khi nói về các vật dụng

1.1.2. Từ vựng về nhà hàng khi nói về các món ăn

  • Main course /ˌmeɪn ˈkɔːs/: Món ăn chính
  • Side dish /ˈsaɪd dɪʃ/: Món ăn kèm
  • Dessert/ pudding /dɪˈzɜːt/ /ˈpʊdɪŋ/: Món tráng miệng
  • Cold starter /ˈkəʊld ˈstɑːtə(r)/: Đồ uống trước bữa ăn
  • Three course meal /ˌθriː ˈkɔːs miːl/: Bữa ăn có 3 món (appetizers, main course, dessert)
  • Five courses meal /faɪv ˈkɔːs miːl/: Bữa ăn 5 món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)
  • Starter/ appetizer /ˈstɑːtə(r)/ /ˈæpɪtaɪzə(r)/: Món khai vị

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung.webp

Từ vựng về nhà hàng khi nói về các món ăn

1.1.3 Từ vựng vềnhà hàng khi nói về đồ uống

  • Smoothie /ˈsmuːði/: Nước sinh tố
  • Lemonade /ˌleməˈneɪd/: Cước chanh
  • Coffee /ˈkɒfi/: Cà phê
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/: Rượu cốc-tai
  • Tea /tiː/: Trà
  • Milk /mɪlk/: Sữa
  • Wine /waɪn/: Rượu
  • Beer /bɪə(r)/: Bia
  • Soda /ˈsəʊdə/: Nước sô-đa
  • Coke /kəʊk/: Nước ngọt
  • Juice /dʒuːs/: Nước ép từ hoa quả

1.1.4. Từ vựng về nhà hàng khi nói về chức danh

  • Steward /ˈstjuːəd/: Người rửa bát
  • Cashier /kæˈʃɪə(r)/: Nhân viên thu ngân
  • Security /sɪˈkjʊərəti/: Nhân viên bảo vệ
  • Maid/ housekeeper /meɪd/ /ˈhaʊskiːpə(r)/: Nhân viên phục vụ phòng
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: Nhân viên lễ tân, tiếp tân
  • Porter /ˈpɔːtə(r)/ : Nhân viên giúp khuân hành lý
  • Valet /ˈvæleɪ/: Nhân viên tại bãi đỗ xe
  • Assistant cook /əˈsɪstənt kʊk/: Nhân viên phụ bếp
  • Lounge waiter /ˈlaʊndʒ ˈweɪtə(r)/: Nhân viên trực sảnh
  • Waiter /ˈweɪtə(r)/: Nhân viên bồi bàn nam
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: Nhân viên bồi bàn nữ
  • Food runner /fuːd ˈrʌnə(r)/: Nhân viên chạy món
  • Bartender /ˈbɑːtendə(r)/: Nhân viên pha chế
  • Host/ Hostess /həʊst/ /ˈhəʊstəs/: Nhân viên đón tiếp, điều phối
  • Restaurant manager /ˈrestrɒnt mænɪdʒə(r)/: Nhân viên quản lý nhà hàng
  • Supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/: Nhân viên giám sát
  • Chef /ʃef/: Bếp trưởng
  • Cook /kʊk/: Đầu bếp

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 10.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 10.webp

Từ vựng về nhà hàng khi nói về chức danh

1.1.5. Một số từ vựng có liên quan khác

  • Baked /beɪk/: Nướng bằng lò
  • Room service /ˈruːm sɜːvɪs/: Dịch vụ phòng khách sạn
  • Alarm /əˈlɑːm/: Báo động
  • Wake-up call /ˈweɪk ʌp kɔːl/: Dịch vụ gọi báo thức khách sạn
  • Amenities /əˈmiːnəti/: Tiện nghi tại khách sạn và các khu vực xung quanh
  • Maximum capacity /ˈmæksɪməm kəˈpæsəti/: Số người tối đa
  • View /vjuː/: Cảnh nhìn ra từ bên ngoài
  • Parking pass /ˈpɑːkɪŋ :pɑːs/ Thẻ giữ xe
  • Pan-fried /ˈpæn fraɪ/: Áp chảo, rán
  • Steamed /stiːm/: Hấp
  • Boiled /bɔɪld/: Luộc
  • Stewed /stjuːd/: Hầm
  • Casseroled /ˈkæsərəʊl/: Hầm thức ăn trong nước trái cây
  • Stir-fried /ˈstɜː fraɪ/: Nhúng đồ ăn vào dầu sôi
  • Grilled /ɡrɪl/ : Nướng bằng vỉ
  • Roasted /rəʊst/: Quay
  • Fried /fraɪd/: Chiên
  • Mashed /mæʃt/: Nghiền
  • Sauteed /ˈsəʊteɪ/: Xào

Xem thêm:

=> GIAO TIẾP TIẾNG ANH CƠ BẢN: 7 CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG CẦN PHẢI NẰM LÒNG

=> 99 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1.2. Từ vựng về khách sạn

1.2.1. Từ vựng về khách sạn khi nói về các loại phòng

  • King – size bed /ˈkɪŋ saɪz bed/: Giường cỡ lớn
  • Queen size bed /ˈkwiːn saɪz bed/: Giường dành cho gia đình có 2 vợ chồng và 1 con
  • Double-double /ˌdʌbl ˌdʌbl: 1 phòng có 2 giường đôi
  • Apartment /əˈpɑːtmənt/: Căn hộ nhỏ
  • Family room/ Connecting room /ˈfæməli ru:m/ /kəˈnekting ru:m/: Dành cho gia đình có 2 phòng thông nhau
  • Disable Room /dɪsˈeɪblru:m/: Phòng cho người khuyết tật
  • Cabana /kəˈbɑːnə/: Phòng có thêm bể bơi hoặc khu vực bể bơi ở gần kề phòng
  • Twin room /ˌtwɪn ˈruːm/: Phòng có 2 giường
  • Single bed /ˌsɪŋɡl bed/: Giường đơn, dành cho một người
  • Suite /swiːt/: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
  • Single room /ˌsɪŋɡl ru:m/: Phòng một đơn
  • Double room /ˌdʌbl ˈruːm/: Phòng dành cho 2 người (phòng đôi)
  • Twin bedroom /ˌtwɪn ˈbedruːm/: Phòng có hai giường
  • Triple room /ˌtrɪpl ru:m/: Phòng có ba giường

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 1.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 1.webp

Từ vựng về khách sạn khi nói về các loại phòng

1.2.2. Từ vựng về khách sạn khi nói về các loại dịch vụ

  • Whirlpool /ˈwɜːlpuːl/: Hồ có nước nóng
  • Spa /spɑː/: Dịch vụ làm đẹp
  • Restaurant /ˈrestrɒnt/: Nhà hàng
  • Games room/ games club /ɡeɪm ru:m/ /geɪm klʌb/: Phòng dành cho trò chơi giải trí
  • Business Center /ˈbɪznəs sentə(r)/: Dịch vụ văn phòng
  • Sauna /ˈsɔːnə/: Phòng để xông hơi
  • Wake – up call /ˈweɪk ʌp kɔːl/: Gọi báo thức
  • Laundry /ˈlɔːndri/: Dịch vụ giặt là
  • Swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: Hồ bơi
  • Bar /bɑː(r)/: Quầy bar
  • Lobby bar /ˈlɒbi bɑː(r)/: Quầy bar trước sảnh
  • Gym/ Fitness /dʒɪm/ /ˈfɪtnəs/: Phòng tập gym

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 4.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 4.webp

Từ vựng về khách sạn khi nói về các loại dịch vụ

1.2.3. Từ vựng về khách sạn khi nói về trang thiết bị trong phòng 

  • Ice machine /aɪs məʃiːn/: Máy để làm đá
  • Remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/: Bộ dùng điều khiển
  • Key tape /ˈkiː ˈteɪp/: Cái thẻ chìa khoá
  • Reading Lamp /ˈriːdɪŋ læmp/: Đèn bàn
  • Slippers /ˈslɪpə(r)/: Dép để đi trong phòng 
  • Blanket /ˈblæŋkɪt/: Chăn
  • Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối
  • Basket /ˈbɑːskɪt/: Giỏ để rác
  • Telephone /ˈtelɪfəʊn/: Điện thoại bàn
  • Door /dɔː(r)/: Cửa
  • Heater /ˈhiːtə(r)/: Bình nước nóng lạnh
  • Television/ˈtelɪvɪʒn/ : Tivi
  • Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo
  • Light /laɪt/: Đèn
  • Fridge /frɪdʒ/: Tủ lạnh
  • Shower /ˈʃaʊə(r)/: Vòi hoa sen
  • Internet access /ˈɪntənet ˈækses/: Hành động truy cập Internet
  • Pillow case /ˈpɪləʊ keɪs/: Vỏ gối
  • Sofa bed /ˈsəʊfə bed/: Ghế sô-pha có thể dùng như giường
  • Safe /seɪf/: Két sắt
  • Key /kiː/: Chìa khóa phòng
  • Air conditioning /ˈeə kəndɪʃənɪŋ/: Điều hòa
  • Towel /ˈtaʊəl/: Khăn tắm
  • Minibar /ˈmɪnibɑː(r)/: Quầy bar nhỏ
  • Bath /bɑːθ/: Bồn tắm
  • Bath robe /ˈbɑːθrəʊb/: Ấo choàng
  • Bed /bed/: Giường

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 7.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 7.webp

Từ vựng giao tiếp trong nhà hàng khách sạn

1.2.4. Từ vựng về khách sạn khi nói về các chức danh

  • Guest Relation Officer (G.R.O) /gest rɪˈleɪʃn ˈɒfɪsə(r)/: Nhân viên bộ phận quan hệ khách hàng
  • Operator /ˈɒpəreɪtə(r)/: Nhân viên bộ phận tổng đài
  • Door girl/ Door man /dɔː(r) ɡɜːl/ /dɔː(r) mæn/: Nhân viên trực cửa
  • Sales: Nhân viên kinh doanh
  • Duties manager: Nhân viên phục vụ tiền sảnh
  • Chambermaid /ˈtʃeɪmbəmeɪd/: Phục vụ phòng nữ
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpə(r)/: Người phục vụ phòng
  • Public Attendant (P.A) /ˌpʌblɪk ətendənt/: Nhân viên vệ sinh nơi công cộng
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: Lễ tân
  • Concierge /ˈkɒnsieəʒ/: Nhân viên phục vụ sảnh khách sạn
  • Bellman: Nhân viên hành lý

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 6.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 6.webp

Từ vựng về khách sạn khi nói về các chức danh

1.2.5. Từ vựng về khách sạn khi làm thủ tục phòng

  • Rate /reɪt/: Mức giá
  • Rack rates /ˈræk reɪt/: Mức giá niêm yết
  • Credit card /ˈkredɪt kɑːd/: Thẻ tín dụng
  • Invoice /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
  • Tax /tæks/: Thuế
  • Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Khoản tiền đặt cọc
  • Damage charge /ˌdæmɪdʒ tʃeɪndʒ/: Tiền đền bù nếu khách hàng làm hỏng đồ gì trong phòng khách sạn
  • Late charge /leɪt tʃeɪndʒ/: Khoản phí trả chậm
  • Guaranteed booking /ˌɡærənˈtiː ˈbʊkɪŋ/: Đặt phòng có tính đảm bảo
  • Book /bʊk/: Đặt phòng
  • Check in /ˈtʃek ɪn/: Nhận phòng
  • Check out /ˈtʃekaʊt/: Trả phòng

1.2.6. Một số từ vựng có liên quan

  • Guest account /gest əˈkaʊnt/: Hồ sơ thông tin các khoản chi tiêu của khách hàng
  • Guest stay /gest steɪ/: Thời gian lưu trú tại khách sạn của khách hàng
  • Guest cycle /gest ˈsaɪkl/: Chu kỳ khách
  • Late check out /leɪt ˈtʃekaʊt/: Trả phòng muộn
  • Early departure /ˈɜːli dɪˈpɑːtʃə(r)/: Khách trả phòng sớm
  • No – show /ˌnəʊ ˈʃəʊ/: Khách đến bất chợt, không báo trước
  • Bottom – up /ˌbɒtəm ˈʌp/: Bán phòng với giá từ thấp tới cao
  • Lost and found /ˌlɒst ən ˈfaʊnd/: Tài sản bị mất tìm thấy
  • Occupancy level /ˈɒkjəpənsi ˈlevl/: Công suất phòng
  • Travel agent (T.A) /ˈtrævl eɪdʒənt/: Đại lý du lịch
  • Up sell /ʌp sel/: Bán quá mức
  • Upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/: Nâng hạng (không thêm tiền)
  • Occupied (OCC) /ˈɒkjupaɪd/: Phòng đã có khách
  • Vacant ready (VR) /ˈveɪkənt ˈredi/: Phòng đã sẵn sàng
  • Parking /ˈpɑːkɪŋ/: Bãi đỗ xe
  • Room number /ru:m ˈnʌmbə(r)/: Số phòng
  • Parking pass /ˈpɑːkɪŋ pɑːs/: Thẻ giữ xe
  • Vacancy /ˈveɪkənsi/: Phòng trống
  • Lobby /ˈlɒbi/: Tiền sảnh
  • Corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/: Khu vực hành lang
  • Kitchenette /ˌkɪtʃɪˈnet/: Khu nấu ăn chung
  • Amenity /əˈmiːnəti/: Những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  • Complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/: Các dịch vụ miễn phí kèm theo
  • Luggage trolley/ Luggage cart /ˈlʌɡɪdʒ ˈtrɒli/ /ˈlʌɡɪdʒ kɑːt/: Chiếc xe để đẩy hành lý
  • Stairway /ˈsteəweɪ/: Cầu thang bộ
  • Arrival list /əˈraɪvl lɪst/: Danh sách khách tới
  • Arrival time /əˈraɪvl taɪm/: Thời gian khách đến dự kiến
  • Fire escape /ˈfaɪər ɪskeɪp/: Lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • Fire alarm /ˈfaɪər əlɑːm/: Báo cháy
  • Luggage/ Baggage /ˈlʌɡɪdʒ/ /bæɡɪdʒ/: Hành lý, túi xách
  • Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/: Đặt phòng
  • Lift /lɪft/: Cầu thang
  • Elevator /ˈelɪveɪtə(r)/: Thang máy
  • Brochures /ˈbrəʊʃə(r)/: Sách giới thiệu
  • Balcony /ˈbælkəni/: Ban công

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 5.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 5.webp

Một số từ vựng có liên quan giao tiếp trong nhà hàng khách sạn

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng khách sạn

2.1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên

2.1.1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp khách hàng

  • Good morning, I’m Khanh Linh, I’ll be your server for today. ( Xin chào quý khách, tôi là Khánh Linh. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong ngày hôm nay.)

Lưu ý về văn hóa các nước: Không giống như Việt Nam thì ở những nước như Anh, Mỹ hay các nước nói tiếng Anh nói chung. Họ sẽ có một nhân viên phục vụ bạn trong suốt bữa ăn mà không rời bước. 

Một số mẫu câu sử dụng trong quá trình dùng bữa dưới đây:

  • Would you like take your bag? (Quý khách có muốn cất túi của mình đi không ạ?)
  • What can I help for you?  (Tôi có thể giúp đỡ gì cho quý khách?)
  • How many people are there in your dinner? (Bữa tối nay nhóm mình có bao nhiêu người ạ?)
  • Does your family have a reservation? (Gia đình của bạn đã đặt bàn trước chưa ạ?)
  • Have your team booked a table? (Nhóm của bạn đã đặt bàn chưa ạ?) 
  • Could I get your name? (Tôi có thể lấy tên quý khách được không ạ?)
  • I’m sorry that table is booked (Tôi rất tiếc vì bản đó đã được đặt trước rồi)i
  • Your dinner is ready (Bữa tối của bạn đã sẵn sàng rồi ạ)
  • This way, please. I’ll show you to the table. (Đường này ạ. Tôi sẽ đưa bà đến bàn ăn)
  • I’m sorry that area is under preparation (Tôi rất tiếc là ở khu vực đó vẫn còn đang chờ vệ sinh)

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 11.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 11.webp

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng khách sạn

2.1.2. Mẫu câu khi thực khách gọi món

  • Are you ready to order? (Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?)
  • Could I take your order? (Tôi có thể ghi chú món bạn đặt chưa ạ)
  • Does your team need a little time to choose? (Nhóm bạn có cần thêm thời gian để chọn món không ạ?)
  • Would you like to start with soup? (Quý khách có muốn bắt đầu bằng món súp trước không?)
  • Oh, I’m sorry. My restaurants all out of the beef. (Thành thật xin lỗi. Nhà hàng chúng tôi hết món thịt bò rồi ạ)
  • How would you like your beefsteak? (Bạn muốn ăn món bít tết của mình ở trạng thái như thế nào?)
  • Could I get you anything else? (Bạn có thể gọi món khác được không ạ?)
  • Do you want a drink with it? (Bạn có muốn đồ uống đi kèm món ăn không ạ?)
  • Can I get you something to eat? (Bannj có muốn gọi đồ ăn gì không?)
  • What would you like to eat? ?(Bạn muốn gọi món gì ạ?)
  • What would you like for main course? (Bạn muốn dùng gì cho bữa chính ạ?)
  • I’ll be right back with your dessert (Tôi sẽ mang đồ tráng miệng cho bạn ngay đây ạ)

2.2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho khách hàng

2.2.1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách – đặt bàn ăn

  • Do your restaurants have any free tables? (Nhà hàng của bạn còn bàn trống không ạ?)
  • I want to book a table for … persons, please (Tôi muốn đặt bàn cho … người.)
  • I’d like to book a table (Tôi muốn đặt bàn ăn ạ)
  • I’d like to reservation, please. (Làm ơn tôi muốn đặt bàn trước)

tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 8.webp tu vung tieng anh giao tiep nha hang khach san thong dung 8.webp

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng khách sạn

2.2.2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Gọi món ăn

  • Could I see the menu, please? (Tôi có thể xem thực đơn được chứ?)
  • Can I see the main course menu, please? (Tôi có thể xem thực đơn bữa chính được chứ?)
  • Is this dish suitable for vegetarians? (Món này có dành cho người ăn chay không?)
  • Is this dish for kosher? (Món này có thể dành cho người ăn kiêng không?)
  • Do your restaurants have any soup? (Nhà hàng của bạn có súp không?)
  • Do your restaurants have any specials? (Nhà hàng của bạn có món gì đặc biệt không?)
  • What’s the soup of the day?: Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
  • I’m not ready to order yet. Could you give me a little time, please? (Tôi chưa lựa chọn được món ăn. Bạn có thể cho tôi chút thời gian để xem xét được chứ?)
  • I’m ready to order now (Tôi đã sẵn sàng gọi món rồi)
  • Does this dish contain carrot? (Món ăn này có bao gồm cà rốt không đó?)
  • Can/ Could I have? (Tôi có thể gọi…)
  • I would like….  (Tôi muốn….)

2.3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nhà hàng cho khách – Giải quyết vấn đề

Trong trường hợp bạn bị đưa nhầm món ăn:

  • Excuse me, we didn’t order this dish (Xin lỗi bạn, tôi không gọi món ăn này.)
  • We’re sorry, we think this may be someone else’s dish. (Xin lỗi, tôi nghĩ món ăn này là của ai đó khác.)

Trong trường hợp đồ ăn không vừa khẩu vị bạn:

  • This is too sweet. (Món ăn này quá ngọt rồi.)
  • This dish taste strange. (Món ăn này vị hơi kỳ lạ)

Trong trường hợp dụng cụ ăn uống không được sạch sẽ:

  • Could I have another bowl? (Tôi có thể lấy chiếc tô khác không?)
  • Could we have another fork? ( Chúng tôi có thể lấy một chiếc nĩa khác chứ?)

Trong trường hợp bạn phải chờ đồ quá lâu

  • I have been waiting a long time (Tôi đã chờ lên đồ khá lâu rồi đó)
  • Is our main dishes on its way? (Những món chính của chúng tôi đã nấu xong chưa vậy?)
  • Will my food be long time? (Đồ ăn của tôi phải chờ lâu nữa không?)

Trong trường hợp bạn kết thúc bữa ăn

  • Thank you! The dish was delicious! (Cảm ơn! Bữa ăn rất ngon miệng)
  • Thank you! That was great! (Cảm ơn! Bữa ăn tuyệt lắm)
  • Everything was delicious (Mọi thứ đều rất ngon miệng)

Trong trường hợp bạn muốn thanh toán bữa ăn

  • Could I have the bill please? (Cho tôi xin hóa đơn bữa ăn này được không?)
  • Could I pay by cash? (Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt được chứ!)
  • Keep the change. (Cứ giữ lại tiền thừa nhé!) (Típ – trong văn hoá của người Anh, người Mỹ thường hay típ thêm cho nhân viên 1 số tiền nhỏ)
  • Could you check the receipt for us, please? I think it has problem. ( Bạn có thể xem lại biên lại giúp tôi không. Tôi nghĩ nó không đúng lắm)

Xem thêm:

THPT Phạm Hồng Thái – BÍ KÍP chém tiếng Anh như gió ở KHÁCH SẠN [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

THPT Phạm Hồng Thái – 75 từ vựng cực hay về chủ đề KHÁCH SẠN [Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày #1]

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng và mẫu câu giao tiếp về chủ đề tiếng Anh nhà hàng khách sạn. Đây là những cụm từ cơ bản khi bạn tới hay đang làm việc trong lĩnh vực này. Hy vọng bạn có thể áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày của mình. Để nhận biết năng lực ngoại ngữ của bản thân, tham gia ngay bài test miễn phí tại đây. Đăng ký ngay khóa học cùng THPT Phạm Hồng Thái để có thêm nhiều bài học bổ ích nhé!

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *