Tiếp tục chuỗi bài viết về từ vựng thông dụng, hôm nay mời các bạn tìm hiểu thêm 100 tính từ thông dụng thường gặp trong tiếng Anh giao tiếp. Cùng bắt đầu tìm hiểu ngay nhé!
Xem thêm:
Để có vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản mời các bạn tham khảo 100 tính từ thường gặp ngay sau đây:
afraid
|
sợ hãi
|
alive
|
còn sống
|
angry
|
tức giận
|
able
|
có năng lực
|
bad
|
xấu, tệ
|
beautiful
|
đẹp
|
big
|
lớn
|
boring
|
nhàm chán
|
broken
|
bị vỡ
|
busy
|
bận rộn
|
cheap
|
rẻ tiền
|
clear
|
sạch sẽ
|
close
|
đóng kín
|
certain
|
chắc chắn
|
cold
|
lạnh
|
cool
|
mát mẻ
|
confident
|
tự tin
|
dangerous
|
nguy hiểm
|
difficult
|
khác
|
dark
|
tối tăm
|
dead
|
đã chết
|
different
|
khác biệt
|
dry
|
khô cạn
|
early
|
sớm, ban đầu
|
easy
|
dễ
|
excited
|
háo hức
|
expensive
|
đắt tiền
|
fake
|
giả mạo
|
false
|
sai
|
far
|
xa xôi
|
fast
|
nhanh
|
few
|
ít
|
finished
|
hoàn tất
|
first
|
đầu tiên
|
flat
|
bằng phẳng
|
free
|
miễn phí
|
Để tham khảo đầy đủ 100 từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản và cách phát âm chuẩn của các từ các bạn nên tham khảo thêm tại video dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh cơ bản – 100 TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT [Tiếng Anh giao tiếp THPT Phạm Hồng Thái]
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
full
|
đầy. đầy đủ
|
good
|
tốt
|
great
|
to lớn, tuyệt vời
|
happy
|
hạnh phúc
|
hard
|
khó
|
helpful
|
hữu ích
|
heavy
|
nặng nề
|
high
|
cao
|
hot
|
nóng
|
huge
|
khổng lồ
|
interesting
|
thú vị
|
interested
|
cảm thấy thú vị
|
important
|
quan trọng
|
large
|
to lớn
|
last
|
cuối cùng
|
late
|
muộn
|
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh cơ bản – 100 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT [Tiếng Anh giao tiếp THPT Phạm Hồng Thái]
Việc học từ vựng là nền tảng để giao tiếp tiếng Anh. Hãy dành thời gian học và luyện tập thật nhiều để nhanh chóng giao tiếp thành thạo bạn nhé! Chúc bạn thành công!