Tổng hợp những lệnh Run hay dùng trong Windows

SỬ dụng các câu lệnh trong hộp thoại Run giúp bạn truy cập vào hệ thống máy tính nhanh hơn, mở các ứng dụng nhanh hơn. Và để biết dược các câu lệnh đó bạn có thể tham khảo danh sách những lệnh Run hay dùng trong Windows được Cisnet.edu.vn tổng hợp dưới đây.

Trong quá trình sử dụng máy tính, không ít lần bạn nhập các lệnh trong hộp thoại Run để thao tác trên máy tính hiệu quả hơn. Tuy nhiên bạn không thể nhớ hết các lệnh Run này, hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm các lệnh Run hay dùng trong Windows.

tong hop nhung lenh run hay dung trong windows 0 tong hop nhung lenh run hay dung trong windows 0

Danh sách các câu lệnh hay dùng trên hộp thoại Run

1. Cách mở hộp thoại Run

– Mở hộp thoại Run bằng phim tắt:

Nhấn tổ hợp phim Windows + R trên bàn phím để mở

tong hop nhung lenh run hay dung trong windows3 tong hop nhung lenh run hay dung trong windows3

– Sử dụng chuột để mở hộp thoại Run:

Click chuột phải vào biểu tượng Windows ở góc dưới cùng bên trái màn hình sau đó tìm và chọn Run để mở

tong hop nhung lenh run hay dung trong windows 1 tong hop nhung lenh run hay dung trong windows 1

– Tìm kiếm và mở Run trên hộp thoại

Click vào biểu tượng Windows ở góc trái màn hình sau đó gõ run. Ứng dụng hiện lên bạn chỉ cần chọn Open để mở

tong hop nhung lenh run hay dung trong windows2 tong hop nhung lenh run hay dung trong windows2

2. Tổng hợp những lệnh Run hay dùng trong Windows

– appwiz.cpl : Mở cửa sổ Add/Remove Program
– calc : Mở tiện ích máy tính
– charmap: Mở bảng Character Map có các kí tự đặc biệt không có trên bàn phím
– chkdsk: Sửa lỗi những tập tin bị hỏng
– cleanmgr : Dọn dẹp ổ cứng (tùy chọn các ổ để dọn dẹp)
– clipbrd : Xem bộ nhớ tạm của Windows
– control : Mở Control Panel
– cmd : Mở cửa sổ dòng lệnh
– control mouse: Mở bảng điều khiển chuột
– dcomcnfg : Mở bảng Component Serivices trong Windows.
– debug : Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
– drwatson : Ghi và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows
– dxdiag : Xem thông tin hệ thống máy tính
– explorer : Mở Windows Explorer
– fontview : Xem Font ở dạng đồ họa
– fsmgmt.msc: Mở các folder đang chia sẻ
– firewall.cpl : Chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
– ftp : Chạy chương trình FTP
– hostname : Xem tên máy tính
– hdwwiz.cpl : Mở bảng Add Hardware
– ipconfig : Xem thông số liên quan đến Card mạng
– logoff : Lệnh Logoff khỏi máy tính
– mmc : Mở bảng console quản lý của Microsoft
– mstsc : Remote desktop
– mrc : Loại bỏ các phần mềm độc
– msinfo32 : Xem thông tin hệ thống của Microsoft
– nbtstat : Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
– nslookup : Xem DNS server cục bộ
– osk : Mở bàn phím ảo
– perfmon.msc: Cấu hình hoạt động của màn hình
– ping : Gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
– powercfg.cpl: Cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
– regedit : Chỉnh sửa Registry
– regwiz : Mở bảng Registration
– sfc /scannow: Kiểm tra file hệ thống
– sndrec32 : Mở Sound Recorder (công cụ ghi âm sẵn có của Windows)
– shutdown : Tắt máy tính
– spider : Mở game spider trong hệ thống
– sndvol32 : Chỉnh độ to của Volume Card âm thanh
– sysedit : Chỉnh sửa những file chạy khởi động
– taskmgr : Mở cửa sổ Task Manager
– telephon.cpl: Config modem
– telnet : Mở chương trình telnet
– tracert : Kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
– winchat : Mở công cụ chat của Microsoft
– wmplayer : Mở Windows Media Player
– wab : Mở cửa sổ địa chỉ của Windows
– winword : Mở ứng dụng Word của Windows
– winipcfg : Hiển thị cấu hình của IP
– winver : Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
– wupdmgr : Cấu hình Update của Windows.
– write : Mở trình soạn thảo WordPad.
– Access.cpl: Truy cập Control Panel.
– Accwiz: Mở tiện ích Accessibility Wizard.
– Control admintools: Mở Administrative Tools.
– Acrobat: Mở Adobe Acrobat (nếu cài đặt).
– Formdesigner: Mở Adobe Designer (nếu cài đặt).
– Acrodist: Mở Adobe Distiller (nếu cài đặt).
– Imageready: Mở Adobe ImageReady (nếu cài đặt).
– Photoshop: Mở Adobe Photoshop (nếu cài đặt).
– Wuaucpl.cpl: tự động Update.
– Fsquirt: Mở cài đặt Bluetooth – Bluetooth Transfer Wizard.
– Certmgr.msc: Mở quản lý chứng thư – Certificate Manager.
– Charmap: Mở bảng ký tự – Character Map.
 Chkdsk: Mở kiểm tra tiện ích ổ đỉa – Check Disk Utility.
– Compmgmt.msc: ở trình quản lý máy tính – Computer Management.
 Timedate.cpl: Mở cài đặt ngày và thời gian – Date and Time Properties.
 Ddeshare: Mở DDE Shares.
– Devmgmt.msc: Mở Device Manager.
– Directx.cpl: Mở Direct X Control Panel (nếu cài đặt).
– Dxdiag: Mở Direct X Troubleshooter.
– Dfrg.msc: Mở phân mảnh ổ đĩa – Disk Defragment.
– Diskmgmt.msc: Mở quản lý ổ đĩa – Disk Management.
– Diskpart: Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa – Disk Partition Manager.
– Control desktop: Mở trình quản lý hình nền – Display Properties.
– Desk.cpl: Mở trình quản lý hệ thống hình ảnh trên Windows – Display Properties.
– Control color: Quản lý màu giao diện.
– Drwtsn32: Mở tiện ích gỡ rối hệ thống Dr. Watson System Troubleshooting Utility.
– Verifier: Mở kiểm tra driver cho thiết bị – Driver Verifier Utility.
– Eventvwr.msc: Mở Event Viewer.
– Migwiz: Mở di chuyển dữ liệu và cài đặt – Files and Settings Transfer Tool.
– Sigverif: Mở quản lý file hệ thống ký chữ ký số – File Signature Verification Tool.
– Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh.
– Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt).
– Folder: Mở Folders Proprerties.
– Control fonts: Mở điều khiển fonts.
– Fonts: Mở file fonts.
– Freecell: Mở trò chơi Free Cell Card Game.
– Joy.cpl: Mở Game Controllers.
– Gpedit.msc: Mở Group Policy Editor (XP Prof).
– Mshearts: Mở trò chơi Hearts Card Game.
– Helpctr: Mở trợ giúp và hỗ trợ – Help and Support.
– Hypertrm: Mở HyperTerminal.
– iexpress: Mở Iexpress Wizard.
– Ciadv.msc: Mở Indexing Service.
– icwconn1: Mở trình hướng dẫn kết nối Internet – Internet Connection Wizard.
– iexplore: Mở trình duyệt Internet Explorer.
– inetcpl.cpl: Mở Internet Properties.
– inetwiz: Mở cài đặt internet – Internet Setup Wizard.
 ipconfig /all: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Display Connection Configuration).
 c: IP Configuration (Display DNS Cache Contents).
– ipconfig /flushdns: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Xóa nội dung bộ nhớ đệm DNS).
– ipconfig /release: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Giải phóng tất cả các kết nối).
– ipconfig /renew: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Gia hạn tất cả các kết nối).
– ipconfig /registerdns: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Hiển thị DHCP Class ID).
– ipconfig /setclassid: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Sửa đổi DHCP Class ID).
– jpicpl32.cpl: Mở Java Control Panel (nếu cài đặt).
– Control keyboard: Keyboard Properties.
– Secpol.msc: Mở cài đặt bảo mật cục bộ – Local Security Settings.
– Lusrmgr.msc: Mở nhóm và nười dùng cục bộ – Local Users and Groups.
– Msaccess: Mở Microsoft Access (nếu cài đặt).
– Excel: Mở Microsoft Excel (nếu cài đặt).
– Frontpg: Mở Microsoft Frontpage (nếu cài đặt).
– Moviemk: Mở Microsoft Movie Maker.
– Mspaint: Mở Microsoft Paint.
– Powerpnt: Mở Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt).
– Mobsync: Mở Microsoft Syncronization Tool.
– Winmine: Mở trò chơi Minesweeper.
– Main.cpl: Mở cài đặt chuột – Mouse Properties.
– Nero: Mở Nero (nếu cài đặt).
– Conf: Mở Netmeeting.
– Control netconnections: Mở cài đặt kết nối mạng Network Connections.
– Netsetup.cpl: Mở Network Setup Wizard.
– Notepad: Mở Notepad.
– Nvtuicpl.cpl: Mở Nview Desktop Manager (nếu cài đặt).
– Packager: Mở Object Packager.
– Odbccp32.cpl: Mở quản trị viên nguồn dữ liệu ODBC – ODBC Data Source Administrator.
– Ac3filter.cpl: Mở AC3 Filter (nếu cài đặt).
– Msimn: Mở Outlook Express.
– Pbrush: Mở Paint.
– Password.cpl: Mở cài đặt mật khẩu – Password Properties.
– Perfmon.msc/Perfmon: Mở công cụ giám sát hiệu suất của máy tính hoặc thiết bị Windows – Performance Monitor.
– Dialer: Mở trình quay số điện thoại – Phone Dialer.
– Control printers: Mở cài đặt máy in và máy fax – Printers and Faxes.
– Printers: Mở thư mục máy in – Printers Folder.
– Eudcedit: Mở chương trình biên tập ký tự – Private Character Editor.
– QuickTime.cpl: Mở Quicktime (nếu cài đặt).
– Quicktimeplayer: Mở Quicktime Player (nếu cài đặt).
– Realplay: Mở Real Player (nếu cài đặt).
– intl.cpl: Mở tùy chọn khu vực và ngôn ngữ – Regional Settings.
– Regedit32: Mở cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows – Registry Editor.
– Rasphone: Mở truy cập từ xa – Remote Access Phonebook.
– Ntmsmgr.msc: Mở Removable Storage.
– Ntmsoprq.msc: Mở Removable Storage Operator Requests.
– Rsop.msc: Mở thiết lập bộ chính sách kết quả – Resultant Set of Policy (XP Prof).
– Sticpl.cpl: Mở cài đặt máy in và máy ảnh – Scanners and Cameras.
– Control schedtasks: Mở thiết lập chương trình chạy tự động – Scheduled Tasks.
– Wscui.cpl: Mở dịch vụ bảo mật cho máy tính – Security Center.
– Services.msc: Mở Windows Services.

Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp những lệnh Run hay dùng trong Windows bạn nên biết, nhờ đó bạn có cái nhìn tổng quát hơn và ghi nhớ được các lệnh Run thông dụng, hay được sử dụng nhất.

 

Từ khoá liên quan:

danh sach lenh run trong windows

, những lệnh run hay dùng trên windows, tổng hợp những lệnh run cần biết,

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *