Tìm giá trị của x để biểu thức nguyên – Toán 9 chuyên đề

Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nguyên là một trong nhưng dạng toán lớp 9 xuất hiện trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10. Đây là dạng toán đòi hỏi sự biến đổi linh hoạt và vận dụng cao năm vững kiến thức về ước và bội của số nguyên ở các lớp trước.

Bài viết này các em hãy cùng Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội tìm hiểu cách giải bài toán tìm giá trị của x để biểu thức nguyên, vận dụng vào giải một số bài tập minh họa để nắm vững cách giải nhé.

A. Phương pháp tìm giá trị của x để biểu thức nguyên

Để tìm giá trị của x để biểu thức nguyên ta thực hiện các bước sau:

+ Bước 1: Biến đổi biểu thức về dạng: 16494714165a8v1ris0t 3 16494714165a8v1ris0t 3 trong đó f(x) là một biểu thức nguyên khi x nguyên và k có giá trị là số nguyên.

+ Bước 2: Để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì giflatexdpi100spacesmallspacefrackg 1649471419 1 giflatexdpi100spacesmallspacefrackg 1649471419 1 phải có giá trị nguyên hay 1649471421l5b49mgz7g 1 1649471421l5b49mgz7g 1 tức là g(x) thuộc tập ước của k.

+ Bước 3: Lập bảng để tính các giá trị của x

+ Bước 4: Kết hợp với điều kiện đề bài, loại bỏ những giá trị không phù hợp, sau đó kết luận bài toán

B. Ví dụ minh họa tìm giá trị của x để biểu thức nguyên

* Ví dụ 1: Tìm giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên: 1649471424l3mz7gm39r 1 1649471424l3mz7gm39r 1

* Lời giải:

– Điều kiện A xác định là căn bậc 2 có nghĩa: x ≥ 0.

Ta có:  1649646635cbyxjzpvoq 1 1649646635cbyxjzpvoq 11649471428y26hjbulm1 1 1649471428y26hjbulm1 1

Để A nhận giá trị nguyên thì 164947143138k9u59746 1 164947143138k9u59746 1 nguyên (tức 1649472454z7jekumr5a 1 1649472454z7jekumr5a 1)

16494714349cbdhhtwlx 1 16494714349cbdhhtwlx 1

– TH1: 1649471436m2gyhl1odo 1 1649471436m2gyhl1odo 1 (loại)

– TH2: 1649471439ya8q6dreoz 1 1649471439ya8q6dreoz 1 (thỏa)

Vậy với x = 0 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên.

* Ví dụ 2: Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nguyên:

ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 4 ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 4

* Lời giải:

Các em chú ý điều kiện để P xác định là căn bậc 2 không âm và mẫu thức khác không.

Điều kiện xác định: 164947144149aps4c857 1 164947144149aps4c857 1

Ta có: 1649471444qvbni1joqg 1 1649471444qvbni1joqg 1

Biểu thức P nhận giá trị nguyên khi 1649471446jdg5nk21ss 1 1649471446jdg5nk21ss 1 có giá trị nguyên:

1649471449080zz4fvta 1 1649471449080zz4fvta 1

Ta biết rằng khi x là số nguyên thì hoặc giflatexdpi100spacesmallspacesqr 1649471451 1 giflatexdpi100spacesmallspacesqr 1649471451 1 là số nguyên (nếu x là số chính phương) hoặc giflatexdpi100spacesmallspacesqr 1649471451 1 giflatexdpi100spacesmallspacesqr 1649471451 1 là số vô tỉ (nếu x không là số chính phương)

Để 1649471446jdg5nk21ss 1 1649471446jdg5nk21ss 1 là số nguyên thì giflatexdpi100spacesmallspacesqr 1649471451 1 giflatexdpi100spacesmallspacesqr 1649471451 1 phải là số nguyên (không thể là số vô tỉ)

⇒ 16494714623hzvoxtpr6 1 16494714623hzvoxtpr6 1 là ước tự nhiên của 5

Ta có các trường hợp như sau:

– TH1: 164947245716s50f4fjg 1 164947245716s50f4fjg 1 (thỏa)

– TH2: 16494724602fqn2bzjhf 1 16494724602fqn2bzjhf 1 (thỏa)

– TH3: 1649643845crzgxk3gr7 1 1649643845crzgxk3gr7 1 (thỏa)

– TH4: 16494724632251pyxxzn 1 16494724632251pyxxzn 1 (loại)

Vậy để biểu thức P đạt giá trị nguyên thì x ∈ {4; 16; 64}

* Ví dụ 3: Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nguyên:

1649472465nzxy7beviu 1 1649472465nzxy7beviu 1

* Lời giải:

– Điều kiện xác định (mẫu thức khác 0): x + 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ -1.

Ta có: 1649472465nzxy7beviu 1 1649472465nzxy7beviu 1 1649472470d9hhzw782o 1 1649472470d9hhzw782o 1

Vậy để B nhận giá trị nguyên thì 1649472473d8wsghc0vo 1 1649472473d8wsghc0vo 1

⇔ x + 1 ∈ Ư(2) = {-1; 1; -2;2}

– TH1: x + 1 = -1 ⇒ x = -2

– TH1: x + 1 = 1 ⇒ x = 0

– TH1: x + 1 = -2 ⇒ x = -3

– TH1: x + 1 = 2 ⇒ x = 1

Vậy B nhận giá trị nguyên khi x ∈ {-3; -2; 0; 1}.

* Ví dụ 4: Tìm giá trị nguyên của x để P = (x+3)/(x – 2) nhận giá trị nguyên

* Lời giải:

– Ta có: 16496438499yjhgeejnc 1 16496438499yjhgeejnc 1

Để P nhận giá trị nguyên thì gif 10 gif 10 nhận giá trị nguyên

Nên (x – 2) ∈ Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}

– TH1: x – 2 = -1 ⇒ x = 1

– TH2: x – 2 = 1 ⇒ x = 3

– TH3: x – 2 = -5 ⇒ x = -3

– TH4: x – 2 = 5 ⇒ x = 7

Vậy P = (x+3)/(x – 2) nhận giá trị nguyên khi x ∈ {-3; 1; 3 ; 7}

* Ví dụ 5: Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên:

16496466399rbb8svh5a 1 16496466399rbb8svh5a 1

* Lời giải:

– Ta có: 16496466399rbb8svh5a 1 16496466399rbb8svh5a 1

1649643854qmuukbgasp 1 1649643854qmuukbgasp 11649646645d0dbho9ri5 1 1649646645d0dbho9ri5 1

Vậy để A nhận giá trị nguyên thì 1649643859ekfp63r6v0 1 1649643859ekfp63r6v0 1 nhận giá trị nguyên

Nên (x – 3) là ước của 8: (x – 3) ∈ U(8) = {-1; 1; -2; 2; -4; 4; -8; 8}

– TH1: x – 3 = -1 ⇒ x = 2

– TH2: x – 3 = 1 ⇒ x = 4

– TH3: x – 3 = -2 ⇒ x = 1

– TH4: x – 3 = 2 ⇒ x = 5

– TH5: x – 3 = -4 ⇒ x = -1

– TH6: x – 3 = 4 ⇒ x = 7

– TH7: x – 3 = -8 ⇒ x = -5

– TH8: x – 3 = 8 ⇒ x = 11

Vậy A nhận giá trị nguyên khi x ∈ {-5; -1; 1; 2; 4; 5; 7; 11}

* Ví dụ 6: Tìm giá trị của x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên

1649646648dj98tu99bt 1 1649646648dj98tu99bt 1

* Lời giải:

– Điều kiện x ≥ 0.

– Trường hợp x = 0 thay vào Q ta được: Q = 0

– Trường hợp x > 0, ta chia tử thức và mẫu thức cho gif 11 gif 11

Ta được: 164964665459903bsz66 1 164964665459903bsz66 1

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với:

ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 1 1 ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 1 1

16496438699zsmz857cs 1 16496438699zsmz857cs 1

1649646658kggxofr9yf 1 1649646658kggxofr9yf 1

1649646662zszy2bdt4x 1 1649646662zszy2bdt4x 1 (nghịch đảo 2 vế, bất đẳng thức đổi chiều)

16496438757cbsa15u72 1 16496438757cbsa15u72 1hay 0 < Q ≤ 2.

Vậy Q nguyên ⇔ Q = 1 hoặc Q = 2.

– Với Q = 1, ta có: 1649646666of0s6bvffs 1 1649646666of0s6bvffs 1

1649643880j85h438yg5 1649643880j85h438yg5

1649643882k143wt4arr 1 1649643882k143wt4arr 1 (*)

Đặt 16496438860uidbmltgp 1 16496438860uidbmltgp 1 phương trình (*) trở thành

t2 – 3t + 1 = 0

Giải phương trình bậc 2 này ta được: 1649646670lo7a0khtcq 1 1649646670lo7a0khtcq 1

1649643890v5dqyw6aqo 1 1649643890v5dqyw6aqo 1

– Với Q = 2, ta có: ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 2 1 ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 2 1

164964389780r0rsqfk0 1 164964389780r0rsqfk0 1

1649643902djw8h9uudq 1 1649643902djw8h9uudq 1

1649643906xl7wplcfrc 1 1649643906xl7wplcfrc 1

1649646674872ni8k3tk 1649646674872ni8k3tk

Vậy Q nhận giá trị nguyên khi 1649643911t1j98e7gd5 1 1649643911t1j98e7gd5 1

 

C. Bài tập tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau đạt giá trị nguyên

* Bài tập 1: Tìm giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên

1649646676l53w1w1pv4 1 1649646676l53w1w1pv4 1

ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 3 1 ec42b0e5af94d17fcd610289e976b488 3 1

* Bài tập 2: Tìm giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên

1649646682ne1475okn0 1 1649646682ne1475okn0 1

1649643920yg0of405s7 1 1649643920yg0of405s7 1

Hy vọng với bài viết Tìm giá trị của x để biểu thức nguyên ở trên giúp các em giải các bài tập dạng này một cách dễ dàng. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để thầy cô trường THPT  Sóc Trăng ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.

Bản quyền bài viết thuộc trường Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội . Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thpt-phamhongthai.edu.vn)

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *