TÊN CÁC LOÀI HOA TIẾNG ANH QUEN THUỘC HÀNG NGÀY

Từ vựng về các tên loài hoa tiếng Anh, bạn đã biết hết chưa? Những từ ngữ xinh đẹp này có thể giúp ích cho bạn trong quá trình giao tiếp hàng ngày rất nhiều đó. Ngoài ra bạn có thể sử dụng để đặt nickname hoặc tên cho người mà bạn yêu thương. Bởi ẩn chứa đằng sau mỗi loài hoa là những ý nghĩa cuộc sống rất đẹp. Cùng THPT Phạm Hồng Thái tìm hiểu ngay chủ đề này ở bài viết hôm nay nhé!

1. Tên tiếng Anh của các loài hoa

  • Azalea /ə’zeiliə/: Hoa đỗ quyên
  • Tuberose /ˈtjuːbərəs/: Hoa huệ
  • Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: Hoa thủy tiên
  • Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: Hoa mõm chó
  • Forget – me – not /fəˈɡet miː nɒt/: Hoa lưu ly thảo
  • Violet /ˈvaɪələt/: Hoa đồng thảo
  • Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm
  • Morning – glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/: Hoa bìm bìm
  • Hop /hɒp/: Hoa bia
  • Horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/: Hoa dạ hương
  • Confetti /kənˈfeti/: Hoa giấy
  • Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Hoa kim ngân
  • Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/: Hoa dạ lan hương
  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh
  • Cockscomb  /’kɒkskəʊm/: Hoa mồng Gà
  • Columbine /’kɒləmbain/: Hoa bồ câu
  • Camellia /kə’mi:liə/: Hoa trà
  • Camomile /’kæməmail/ : Hoa cúc la mã
  • Campanula /kəm’pænjulə/: Hoa chuông
  • Carnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  • Cosmos /’kɒzmɒs/: Hoa cúc vạn thọ tây
  • Crocus /’krəʊkəs/: Hoa nghệ tây
  • Daffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia /’deiljə/: Hoa thược dược
  • Daisy /’dei:zi/: Hoa cúc
  • Flamboyant /flæm’bɔiənt/: Hoa phượng
  • Magnolia /mæg’nəʊliə/ : Hoa mộc lan
  • Peony /’pi:ənni/ : Hoa mẫu đơn
  • Sunflower /’sʌn,flaʊə[r]/: Hoa hướng dương
  • Marigold /’mærigəʊld/: Hoa cúc vạn thọ
  • Orchid /’ɔ:kid/: Hoa phong lan
  • Lilac /’lailək/: Hoa cà
  • Eglantine /’egləntain/: Hoa tầm xuân
  • Hellebore /’helibɔ:/ : Hoa lê Lư
  • Hibiscus /hi’biskəs/: Hoa dâm bụt
  • Impatiens /im’peiʃiənz/: Hoa móng tay
  • Iris /’aiəris/: Hoa Diên Vĩ
  • Lily /’lili/: Hoa loa kèn
  • Lotus /’ləʊtəs/: Hoa sen
  • Lavender /’lævəndə[r]/: Hoa oải hương
  • Jasmine /’dʒæsmin/: Hoa nhài
  • Gladiolus /,glædi’əʊləs/: Hoa lay ơn
  • Water lily /’wɔ:təlili/: Hoa súng
  • Peach blossom /pi:tʃ’blɔsəm/: Hoa đào

Xem thêm: TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1681385785 397 2.webp 1681385785 397 2.webp

Tên tiếng Anh của các loài hoa

2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của hoa

  • Leaf /li:f/:
  • Root /ru:t/: Rễ
  • Spore /spɔ:[r]/: Bào tử hoa
  • Pollination /,pɒli’nei∫n/: Sự thụ phấn
  • Embryo /’embriəʊ/: Phôi thai
  • Pollen /’pɒlən/: Phấn hoa
  • Flower /’flaʊə[r]/: Bông hoa
  • Stem /stem/: Thân hoa
  • Stamen /’steimən/: Nhị hoa
  • Pistil /’pistl/: Nhụy hoa

3. Từ vựng tiếng Anh diễn tả mùi hương của hoa

  • Intoxicating /in’tɔksikeitiɳ/ : Cảm giác say
  • Comforting /ˈkʌmfətɪŋ/: Dễ chịu
  • Heady /ˈhedi/: Thơm nồng
  • Reek /riːk/: Bốc lên
  • Delicate /ˈdelɪkət/: Nhẹ nhàng
  • Laden /ˈleɪdn/: Thơm nồng
  • Evocative /ɪˈvɒkətɪv/: Mùi hương mang cảm giác gợi nhớ
  • Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
  • Aroma /əˈrəʊmə/: Mùi thơm nồng nhưng dễ chịu

Xem thêm:

1681385785 33 3.webp 1681385785 33 3.webp

4. Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của hoa

  • Abundant /əˈbʌndənt/: Phong phú
  • Amazing /əˈmeɪzɪŋ/: Ngạc nhiên
  • Artful /ˈɑːtfl/: Khéo léo
  • Artistic /ɑːˈtɪstɪk/: Thuộc nghệ thuật
  • Unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/: Không quên được
  • Dazzling /ˈdæzlɪŋ/: Chói sáng
  • Elegant /ˈelɪɡənt/: Thanh lịch
  • Idyllic /ɪˈdɪlɪk/: Bình dị
  • Wonderful /ˈwʌndəfl/: Tuyệt vời
  • Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/: Quyến rũ
  • Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/: Duyên dáng
  • Blooming /ˈbluːmɪŋ/: Nở
  • Bright /braɪt/: Tươi sáng
  • Aromatic /ˌærəˈmætɪk/: Thơm
  • Beautiful /ˈbjuːtɪfl/: Xinh đẹp

1681385786 357 4.webp 1681385786 357 4.webp

5. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề các loài hoa bằng tiếng Anh

  • Look ! There’s a flower store. I will order some types of flowers.(Nhìn kìa! Có một tiệm hoa. Tôi sẽ đặt vài loại)
  • They want to buy 10 bunches of flowers. (Họ muốn mua 10 bó hoa)
  • That boy wants to order a bunch of flowers. (Chàng trai đó muốn đặt 1 bó hoa)
  • He must send some flowers to his darling on valentine’s day. (Anh ấy phải gửi hoa tới cho người yêu vào ngày lễ tình nhân)
  • Yes, so they won’t fade too soon (Vâng, chúng sẽ không bị héo nhanh đâu)
  • Make guess a fine bouquet of dozen. (Hãy làm cho khách 1 bó khoảng 12 bông hoa)
  • If your mother keeps watering the pot at regular intervals they will last for a long time.(Nếu mẹ bạn tưới nước mỗi ngày thì chúng có thể tươi lâu hơn đó)
  • How often should I water? (Bao lâu thì tưới nước?)

Xem thêm:

Bài viết trên đã mang đến cho bạn đọc chủ đề thú vị về tên các loài hoa tiếng Anh. Hy vọng với khối lượng kiến thức đa dạng này, bạn có thể áp dụng trong các bài học của mình. Để nhận biết được khả năng tiếng Anh của mình thì hãy tham gia ngay bài test miễn phí tại đây. Đăng ký ngay khóa học cùng THPT Phạm Hồng Thái để có thêm nhiều bài học bổ ích!

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *