TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Trong giao tiếp hàng ngày, việc kể về sở thích của bản thân sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, làm thế nào để diễn tả sở thích của mình bằng tiếng Anh? Hãy cùng THPT Phạm Hồng Thái khám phá các từ vựng về sở thích bằng tiếng Anh ngay dưới đây.

1. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sở thích

1.1 Các từ vựng về các hoạt động sở thích thường ngày

To the cinema /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/: đi xem phim

Go swimming /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi

Knit /nɪt/: đan lát

Chat with friends /ʧæt wɪð frɛndz/: tán gẫu với bạn bè

Gardening /ˈɡɑːr.dən/:; Làm vườn

Play chess /pleɪ ʧɛs/: chơi cờ

Hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/: đi chơi với bạn

Collect stamp /kəˈlɛkt stæmp/: sưu tập con tem

Walk the dog /wɔːk ðə dɒg/: dắt chó đi dạo

Do sports /duː spɔːts/: chơi thể thao

Play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/: chơi game

Play an instrument /pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/: chơi nhạc cụ

Watch television /wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/: xem tivi

Go skateboarding /gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/: trượt ván

Go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi mua sắm

Listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc

Go camping /gəʊ ˈkæmpɪŋ/: đi cắm trại

Take photo /teɪk ˈfəʊtəʊ/: chụp ảnh

Do magic tricks /duː ˈmæʤɪk trɪks/: làm ảo thuật

Explore /ɪksˈplɔ/: đi thám hiểm

Go for a walk /gəʊ fɔːr ə wɔːk/; Đi dạo

Fly kites /flaɪ kaɪts/: thả diều

Go to the pub /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu

Jogging /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ

Build things /bɪld θɪŋz/: chơi xếp hình

Listen to music /ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk/: Nghe nhạc

Read books /riːd bʊks/: đọc sách

Sing /sɪŋ/: Hát

Sleep /sli:p/: Ngủ

Surf net /sɜːf nɛt/: Lướt net

Collect things /kəˈlɛkt θɪŋz/: sưu tập đồ

Take photographs /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh

Mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi

Travel /træv.əl/: Du lịch

Go partying /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc

tu vung ve so thich 1.webp tu vung ve so thich 1.webp

Các từ vựng về các hoạt động sở thích thường ngày

1.2 Các từ vựng tiếng Anh về sở thích vui chơi trong nhà

Snooker /ˈsnuːkə/: bi-a

Billiards /ˈbɪljədz/: trò chơi bida

Chess /ʧɛs/: cờ vua

Card games /kɑːd geɪmz/: chơi bài tú lơ khơ

Card trick /kɑːd trɪk/: Ảo thuật bằng bài

Jigsaw Puzzles /ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/: trò chơi ghép hình

Dominoes /ˈdɒmɪnəʊz/: cờ domino

Foosball: bi lắc

Board games /bɔːd geɪmz/: trò chơi cờ bàn

THPT Phạm Hồng Thái – 45 Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu #1]

1.3 Các từ vựng tiếng Anh về sở thích vui chơi ngoài trời

Archery /ˈɑːʧəri/: bắn cung 

Climbing /ˈklaɪmɪŋ/: leo núi

Camping /ˈkæm.pɪŋ/: Cắm trại

Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: đi bộ đường dài

Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: câu cá

Horse racing /hɔːs ˈreɪsɪŋ/: đua ngựa

Hunting /ˈhʌntɪŋ/: săn bắn

Ice skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/: trượt băng 

Hunting /ˈhʌntɪŋ/: săn bắn

Kayak /ˈkaɪæk/: xuồng ca dắc

Scuba diving /ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/: lặn biển có kèm bình khí nén

Backpacking /ˈbækˌpækɪŋ/: du lịch bụi

Ballet /ˈbæleɪ/: múa ba lê

Swing /swɪŋ/: nhảy swing

Tango /ˈtæŋgəʊ/: nhảy tango

Waltz /wɔːls/: nhảy van-xơ

Dance /dɑːns/: nhảy múa

Salsa /ˈsɑːl.sə/: nhảy Salsa

tu vung ve so thich 5.webp tu vung ve so thich 5.webp

Các từ vựng tiếng Anh về sở thích vui chơi ngoài trời

Xem thêm:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4 Các từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ 

Dart /dɑːt/: ném phi tiêu

Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: đua xe đạp 

Cricket /ˈkrɪkɪt/: crikê

Athletics /æθˈlɛtɪks/: điền kinh 

Canoeing /kəˈnuːɪŋ/: chèo thuyền ca-nô 

Badminton /ˈbædmɪntən/: cầu lông 

Boxing /ˈbɒksɪŋ/: đấm bốc 

Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày 

Bowls /bəʊlz/: ném bóng gỗ 

Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/: bóng rổ 

Diving /ˈdaɪvɪŋ/: lăn

Beach volleyball /biːʧ ˈvɒlɪˌbɔːl/: bóng chuyền bãi biển 

Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: câu cá 

Netball /ˈnɛtbɔːl/: bóng lưới

Football /ˈfʊtbɔːl/: bóng đá

Mountaineering /ˌmaʊntɪˈnɪərɪŋ/: leo núi 

Motor racing /ˈməʊtə ˈreɪsɪŋ/: đua mô tô 

Golf /gɒlf/: đánh gôn

Martial arts /ˈmɑːʃəl ɑːts/: võ thuật 

Lacrosse /ləˈkrɒs/: bóng vợt 

Kickboxing /ˈkɪkbɒksɪŋ/: võ đối kháng 

Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/: thể dục dụng cụ

Karate /kəˈrɑːti/: võ karate 

Handball /ˈhændbɔːl/: bóng ném đi bộ đường dài 

Judo /ˈʤuːdəʊ/: võ judo

Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: đi bộ đường dài

Jogging /ˈʤɒgɪŋ/: chạy bộ 

Rollerblading /ˈrəʊləˌbleɪdɪŋ/: trượt patin

Hockey /ˈhɒki/: khúc côn cầu

Ice hockey /aɪs ˈhɒki/: khúc côn cầu trên sân băng

Skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/: trượt ván

Rowing /ˈrəʊɪŋ/: chèo thuyền

Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: bắn súng

Rugby /ˈrʌgbi/: bóng rugby

Scuba diving /ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/: lặn có bình khí

Running /ˈrʌnɪŋ/: chạy đua

Sailing /ˈseɪlɪŋ/: chèo thuyền

Surfing /ˈsɜːfɪŋ/: lướt sóng

Squash /skwɒʃ/: bóng quần 

Snowboarding /ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/: trượt ván tuyết 

Skiing /ˈskiːɪŋ/: trượt tuyết

Hurdling /ˈhɜːdlɪŋ/: chạy vượt rào

Hammer throw /ˈhæmə θrəʊ/: ném tạ

Javelin throw /ˈʤævlɪn θrəʊ/: ném lao

Discus throw /ˈdɪskəs θrəʊ/: ném đĩa

Decathlon /dɪˈkæθlɒn/: các môn phối hợp cho nam

Swimming /ˈswɪmɪŋ/: bơi lội

Yoga /ˈjəʊgə/: yoga

Table tennis /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/: bóng bàn

Wrestling /ˈrɛslɪŋ/: môn đấu vật

Ten-pin bowling /tɛn-pɪn ˈbəʊlɪŋ/: bowling

Windsurfing /ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/: lướt ván buồm

Tennis /ˈtɛnɪs/: quần vợt

Volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/: bóng chuyền

Weightlifting /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: cử tạ

Walking /ˈwɔːkɪŋ/: đi bộ

Water skiing /ˈwɔːtə ˈskiːɪŋ/: lướt ván nước do tàu kéo

Water polo /ˈwɔːtə ˈpəʊləʊ/: bóng nước

tu vung ve so thich 3.webp tu vung ve so thich 3.webp

Các từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

2. Những mẫu câu hỏi thông dụng để hỏi sở thích

Ngoài những từ vựng tiếng Anh nói về sở thích thì bạn có thể tham khảo thêm những câu hỏi thông dụng để hỏi về sở thích dưới đây:

– In your free time, what do you usually do? (Vào thời gian rảnh, bạn thường làm gì?)

– What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

– What do you usually do to relax? (Bạn thường làm gì để thư giãn?)

– What are your hobbies/interests? What sort of hobbies do you have? (Sở thích của bạn là gì?)

– Do you like doing? (Bạn thích làm điều gì?)

– Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

tu vung ve so thich 2.webp tu vung ve so thich 2.webp

Những mẫu câu hỏi thông dụng để hỏi sở thích

3. Những mẫu câu trả lời về sở thích cá nhân

Để trả lời các câu hỏi về chủ đề sở thích bằng tiếng Anh thì bạn có thể tham khảo các cấu trúc dưới đây:

– Like + V-ing: Dùng để chỉ thói quen lâu dài

– Like + to V: Nói về sở thích mới xuất hiện trong thời điểm nói

– I am into + N/V-ing: Tôi thực sự rất thích

– A big/huge fan of + N: Tôi là fan của…

– I enjoy + V-ing/N: Tôi thích…

– In my free time, I usually/often: Trong thời gian rảnh tôi thường…

– If I am not working, I usually…: Khi không phải làm việc, tôi thường…

– I am mad about…: Tôi cực kỳ thích việc ….

– I have passion for…: Tôi có niềm đam mê với….

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG VỀ TRANG PHỤC THÔNG DỤNG NHẤT

=> [A – Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

4. Các đoạn văn giới thiệu về sở thích bằng tiếng Anh

Bài 1: Đoạn hội thoại về sở thích

A: Hi, what’s your hobby?

B: I like to play football, I usually play football every weekend.

A: Why, I also love soccer. I often play soccer with my friends when I come home from school, which is not only good for my health but also helps me relax after stressful school hours.

B: Where do you usually play?

A: I usually play in the C yard of the University of Commerce.

B: Oh, I also play there sometimes. Do you have a favorite team or player?

A: I like Manchester City. The team played very well.

tu vung ve so thich 4.webp tu vung ve so thich 4.webp

Các đoạn văn giới thiệu về sở thích bằng tiếng Anh

Dịch:

A: Xin chào, sở thích của bạn là gì vậy?

B: Tôi thích chơi bóng đá, tôi thường chơi bóng đá vào mỗi cuối tuần.

A: Vậy sao, mình cũng rất thích đá bóng. Mình thường xuyên chơi bóng đá cùng bạn bè mỗi khi đi học về, không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn giúp mình thư giãn sau những giờ học căng thẳng.

B: Bạn thường chơi ở đâu vậy?

A: Mình thường chơi ở sân C của trường Đại học thương mại.

B: Ồ, mình cũng thỉnh thoảng có chơi ở đó. Bạn có thích đội bóng hay cầu thủ nào không?

A: Mình thích Manchester City. Đội bóng chơi rất giỏi.

Bài 2: Đoạn văn miêu tả sở thích

I have many hobbies, but the most prominent one is reading. I started reading books from the 3rd grade, starting from interesting comic books, to books that explore life, life skills. In fact, books have always been a close friend that accompanies me every step of the way. I love reading books because it gives me a lot of new knowledge, life skills and personal development experience. In particular, I love reading books to develop myself such as: I’m talented, so are you, winning people’s hearts, how much youth appreciates,…

Dịch:

Tôi có rất nhiều sở thích, nhưng nổi bật nhất phải kể đến chính là đọc sách. Tôi bắt đầu đọc sách từ năm lớp 3, bắt đầu từ những cuốn truyện tranh thú vị, đến những cuốn sách khám phá về cuộc sống,  kỹ năng sống. Thực sự, sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi trên mọi nẻo đường. Tôi thích đọc sách bởi nó đem đến cho tôi rất nhiều kiến thức mới, nhiều kỹ năng sống và kinh nghiệm phát triển bản thân. Đặc biệt, tôi rất thích đọc sách phát triển bản thân như: tôi tài giỏi bạn cũng thế, đắc nhân tâm, tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu,… 

Phía trên là toàn bộ các từ vựng về sở thích để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, tự tin khi giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, đừng quên truy cập THPT Phạm Hồng Thái thường xuyên để cập nhật các bài học từ vựng, cấu trúc tiếng Anh mới nhất nhé.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *