Nguyên tố hóa học là gì? Có bao nhiêu nguyên tố hóa học tồn tại trên trái đất được con người phát hiện? Những tính chất, đặc điểm của các nguyên tố… Tất cả sẽ được thư viện hỏi đáp giải thích trong bài viết này?
Khái niệm nguyên tố hóa học là gì?
Nguyên tố hóa học hay một nguyên tố được định nghĩa là một vật chất không thể bị phân hủy hoặc biến đổi thành một chất khác bằng các biện pháp hóa học.
Các nguyên tố có thể được coi là khối cấu tạo hóa học cơ bản của vật chất. Mỗi nguyên tố được xác định theo số proton mà nó có trong hạt nhân nguyên tử.
Một nguyên tố mới có thể được tạo ra bằng cách thêm nhiều proton hơn vào một nguyên tử. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số hiệu nguyên tử hoặc ký hiệu là Z.
Nguyên tố được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton ,nơtron và electron.
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học được tìm thấy?
- Tại thời điểm hiện tại có 118 nguyên tố hóa học được công nhận, 94 nguyên tố được tìm thấy trong tự nhiên.
- Các nguyên tố còn lại là nguyên tố tổng hợp.
- Số lượng neutron trong một nguyên tố xác định đồng vị của nó.
- 80 nguyên tố có ít nhất một đồng vị bền vững.
- 38 nguyên tố có đồng vị phóng xạ phân rã theo thời gian thành các nguyên tố khác.
- 11 nguyên tố là chất khí có thể tồn tại được ở điều kiện bình thường gồm: hiđro, nitơ, oxi, flo, clo và sáu nguyên tố khí hiếm.
- 2 nguyên tố tồn tại ở dạng chất lỏng là brom và thủy ngân.
- Còn lại tất cả các nguyên tố khác đều tồn tại ở dạng thể rắn.
- Nguyên tố phi kim oxi chiếm tỉ lệ nhiều nhất trên trái đất
- Nguyên tố kim loại sắt chiếm tỉ lệ phần trăm nhiều nhất trong danh sách các kim loại được tìm thấy.
Tham khảo thêm: Công thức hóa học là gì?
Tên và ký hiệu nguyên tố
Mỗi nguyên tố có thể được biểu thị bằng số nguyên tử của nó hoặc bằng tên hoặc ký hiệu của nguyên tố đó.
Biểu tượng phần tử là một hoặc hai chữ cái viết tắt. Chữ cái đầu tiên của ký hiệu phần tử luôn được viết hoa. Một chữ cái thứ hai, nếu nó tồn tại, được viết bằng chữ thường.
- Ví dụ nguyên tố có 1 chữ cái: K (kali), N (nitơ) O (oxi)…
- Ví dụ nguyên tố có 2 chữ cái: Cu ( đồng) Fe (sắt), Al ( Nhôm)…
Danh sách các nguyên tố hóa học phổ biến
Ký hiệu | Tên nguyên tố | Số nguyên tử | Trọng lượng nguên tử |
Fe | Sắt | 26 | 56 |
Al | Nhôm | 13 | 27 |
Cu | Đồng | 29 | 64 |
Zn | Kẽm | 30 | 65 |
Mn | Mangan | 25 | 55 |
Ni | Niken | 28 | 59 |
Cr | Crom | 24 | 52 |
Ca | Canxi | 20 | 40 |
K | kali | 19 | 39 |
S | Lưu huỳnh | 16 | 32 |
P | Phốt pho | 15 | 31 |
Mg | Magiê | 12 | 24 |
Na | Natri | 11 | 23 |
O | Oxi | 8 | 16 |
H | Hiđrô | 1 | 1 |
C | Carbon | 6 | 12 |
F | Flo | 9 | 19 |
Cl | Clo | 17 | 35,5 |
Br | Brôm | 35 | 80 |
Ag | Bạc | 47 | 108 |
Pb | Chì | 82 | 207 |
kết luận: Đây là câu trả lời đầy đủ và chính xác nhất cho câu hỏi nguyên tố hóa học là gì? Tính chất và cấu tạo của nguyên tố.