Khối D là một trong những khối thi truyền thống được phần lớn phụ huynh và học sinh quan tâm, lựa chọn là khối thi ứng tuyển vì tính phù hợp với nhiều ngành nghề của nó. Tuy nhiên với ba môn thi Toán, Văn và ngoại ngữ, không phải bạn học sinh nào cũng có thể học được toàn bộ những môn này và bạn ấy chỉ giỏi ở một hoặc hai trong ba môn thôi. Hiện nay, để đáp ứng nhu cầu học tập, xét tuyển, đào tạo của học sinh và các trường cao đẳng, đại học trên cả nước, đồng thời góp phần tạo thêm nguồn nhân lực cho kinh tế nước nhà, Bộ giáo dục và đào tạo đã mở rộng khối D thành 99 tổ hợp. Ngày càng nhiều học sinh để mắt tới khối thi D01, vậy khối D01 gồm những môn nào? Xét ngành học nào? Học ở trườn nào? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết sau đây, mới các bạn theo dõi.
Khối D01 gồm những môn nào?
Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo, khối D01 gồm tổ hợp ba môn thi: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Anh. Khối D01 được biết là khối thi gồm tổng hợp các môn thi cơ bản của khối D, điểm đặc biệt của khối này so với các khối thi khác là có môn Ngoại Ngữ. Vậy có thể nhận xét đối với khối D01 thì các thí sinh có lợi thế môn tiếng anh sẽ có tỉ lệ cạnh tranh cao.
Khối D01 gồm những ngành nào?
Sau khi tốt nghiệp, cơ hội việc làm sẽ mở rộng với những ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế thị trường nhân lực cần và thiếu những gì. Sau khi tốt nghiệp, nó mở rộng cho các ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế của thị trường việc làm, vì vậy các bạn nên nghiên cứu kỹ về nghề nghiệp tương lai của mình để lựa chọn công việc phù hợp với bản thân.
Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:
Tên ngành |
Mã ngành |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
Nông nghiệp |
7620101 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Lâm sinh |
7620205 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Tên ngành |
Mã ngành |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
Hệ thống giao thông thông minh |
7520219 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Tên ngành |
Mã ngành |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 |
Công nghệ may |
7540205 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
7540108 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành |
Mã ngành |
Chính trị học |
7310201 |
Kinh tế |
7310101 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
Quản lý kinh tế |
7310110 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
Kinh tế tài chính |
|
Quốc tế học |
7310601 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
Xã hội học |
7310301 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
Toán kinh tế |
7310108 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
Giới và phát triển |
7310399 |
Tâm lý học |
7310401 |
Kinh tế số |
7310112 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
Đông phương học |
7310608 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
Nhật Bản học |
7310613 |
Nhân học |
7310302 |
Việt Nam học |
7310630 |
Nghiên cứu phát triển |
7310111 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành |
Mã ngành |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Địa tin học |
7480206 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành |
Mã ngành |
Du lịch |
7810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành |
Mã ngành |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
Khoa học giáo dục |
|
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
7140236 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
Quản trị trường học |
|
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
Quản trị công nghệ giáo dục |
|
Tham vấn học đường |
|
Nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường
Tên ngành |
Mã ngành |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý biển |
7850199 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành |
Mã ngành |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Kế toán |
7340301 |
Kiểm toán |
7340302 |
Marketing |
7340115 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
7340411 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
Bảo hiểm |
7340204 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
Quản lý công |
7340403 |
Bất động sản |
7340116 |
Quản lý dự án |
7340409 |
Công nghệ tài chính |
7340208 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Tên ngành |
Mã ngành |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
Thủy văn học |
7440224 |
Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
Tên ngành |
Mã ngành |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Tên ngành |
Mã ngành |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
7520503 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông
Tên ngành |
Mã ngành |
Lưu trữ học |
7320303 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Báo chí |
7320101 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
Bảo tàng học |
7320305 |
Truyền thông doanh nghiệp |
7320109 |
Nhóm ngành Khoa học nhân văn
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
Văn hóa học |
7229040 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Hán Nôm |
7220104 |
Lịch sử |
7229010 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
Triết học |
7229001 |
Văn học |
7229030 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220207 |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Nhóm ngành Khác
Tên ngành |
Mã ngành |
Công tác xã hội |
7760101 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Thú y |
7640101 |
Tôn giáo học |
7229009 |
Luật |
7380101 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Các trường Đại học Khối D01
Với đặc điểm là một khối thi có sự kết hợp hài hoà giữa các môn học thuộc cả ban tự nhiên, ban xã hội mà môn ngoại ngữ, khối D01 phù hợp với đa dạng các ngành nghề như đã trình bày ở mục Khối D01 gồm những ngành nào?, theo đó, khối D01 cũng là lựa chọn làm căn cứ xét tuyển của nhiều trường đại học trên cả nước. Sau đây, trường Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội liệt kê danh sách các trường đại học khối D01 phân chia theo vùng miền, mới các bạn tham khảo.
Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Bắc
Đại Học Hà Nội |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
Đại Học Thái Bình |
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên |
Đại Học Kinh Bắc |
Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên |
Đại học Sao Đỏ |
Đại Học Hải Phòng |
Đại Học Hàng Hải |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên |
Đại Học Hàng Hải |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) |
Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Trung
Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Nam
Bản quyền bài viết thuộc trường Trường THPT Phạm Hồng Thái. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Phạm Hồng Thái (thpt-phamhongthai.edu.vn)
Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Trung
Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Nam