Trên thế giới mỗi quốc gia đều có 1 ngôn ngữ riêng và tương ứng bảng chữ cái cũng có số lượng khác nhau. Ví dụ như bảng chữ cái tiếng Anh có 26 chữ cái, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái… Vậy theo mọi người bảng chữ cái Hy Lạp có bao nhiêu chữ và ký tự? Hãy cùng THPT Phạm Hồng Thái tìm hiểu kiến thức văn học thú vị này nha.
Hướng dẫn bảng chữ cái hy lạp và cách đọc
Nhắc đến bảng chữ cái Hy Lạp có lẽ ít người biết đến, bởi trong cuộc sống chúng ta tiếp xúc với những chữ cái này rất thường xuyên. Nó thực chất là một bảng chữ cái được tạo thành từ một hệ thống gồm 24 ký tự. Chữ cái này được dùng để viết tiếng Hy Lạp.Theo các chuyên gia, đây là bảng chữ cái đầu tiên ghi lại từng nguyên âm và phụ âm, được biểu thị bằng một ký hiệu riêng. Nó cũng là một trong những bảng chữ cái lâu đời nhất được biết đến và vẫn được sử dụng ở dạng nguyên bản cho đến ngày nay. Hãy cùng tham khảo bảng chữ cái hy lạp và cách đọc mới nhất dưới đây
Cách đọc bảng chữ cái tiếng hy lạp :
Dưới đây là bảng chữ cái hy lạp covid cải biên mới nhất :
Chữ cái |
Tên |
Chuyển tự |
Phát âm |
Số tương ứng |
|||||
Tiếng Anh |
Tiếng Hy Lạp cổ đại |
Tiếng Hy Lạp (Trung cổ) |
Tiếng Hy Lạp hiện đại |
Tiếng Hy Lạp cổ đại |
Tiếng Hy Lạp hiện đại |
Tiếng Hy Lạp cổ |
Tiếng Hy Lạp hiện đại |
||
Α α |
Alpha |
ἄλφα |
άλφα |
a |
[a] [aː] |
[a] |
1 |
||
Β β |
Beta |
βῆτα |
βήτα |
b |
v |
[b] |
[v] |
2 |
|
Γ γ |
Gamma |
γάμμα |
γάμμα γάμα |
g |
gh, g, j |
[g] |
[ɣ], [ʝ] |
3 |
|
Δ δ |
Delta |
δέλτα |
δέλτα |
d |
d, dh, th |
[d] |
[ð] |
4 |
|
Ε ε |
Epsilon |
εἶ |
ἒ ψιλόν |
έψιλον |
e |
[e] |
5 |
||
Ζ ζ |
Zeta |
ζῆτα |
ζήτα |
z |
[zd] (hay [dz]) sau đó là [zː] |
[z] |
7 |
||
Η η |
Eta |
ἦτα |
ήτα |
e, ē |
i |
[ɛː] |
[i] |
8 |
|
Θ θ |
Theta |
θῆτα |
θήτα |
th |
[tʰ] |
[θ] |
9 |
||
Ι ι |
Iota |
ἰῶτα |
ιώτα γιώτα |
i |
[i] [iː] |
[i], [ʝ] |
10 |
||
Κ κ |
Kappa |
κάππα |
κάππα κάπα |
k |
[k] |
[k], [c] |
20 |
||
Λ λ |
Lambda |
λάβδα |
λάμβδα |
λάμδα λάμβδα |
l |
[l] |
30 |
||
Μ μ |
Mu |
μῦ |
μι μυ |
m |
[m] |
40 |
|||
Ν ν |
Nu |
νῦ |
νι νυ |
n |
[n] |
50 |
|||
Ξ ξ |
Xi |
ξεῖ |
ξῖ |
ξι |
x |
x, ks |
[ks] |
60 |
|
Ο ο |
Omicron |
οὖ |
ὂ μικρόν |
όμικρον |
o |
[o] |
70 |
||
Π π |
Pi |
πεῖ |
πῖ |
πι |
p |
[p] |
80 |
||
Ρ ρ |
Rho |
ῥῶ |
ρω |
r (ῥ: rh) |
r |
[r], [r̥] |
[r] |
100 |
|
Σ σ ς |
Sigma |
σῖγμα |
σίγμα |
s |
[s] |
200 |
|||
Τ τ |
Tau |
ταῦ |
ταυ |
t |
[t] |
300 |
|||
Υ υ |
Upsilon |
ὖ |
ὖ ψιλόν |
ύψιλον |
u, y |
y, v, f |
[y] [yː] (earlier [ʉ] [ʉː]) |
[i] |
400 |
Φ φ |
Phi |
φεῖ |
φῖ |
φι |
ph |
f |
[pʰ] |
[f] |
500 |
Χ χ |
Chi |
χεῖ |
χῖ |
χι |
ch |
ch, kh |
[kʰ] |
[x], [ç] |
600 |
Ψ ψ |
Psi |
ψεῖ |
ψῖ |
ψι |
ps |
[ps] |
700 |
||
Ω ω |
Omega |
ὦ |
ὦ μέγα |
ωμέγα |
o, ō |
o |
[ɔː] |
[o] |
800 |
Nếu bạn nhìn vào bảng chữ cái hy lạp alpha beta cái này, bạn chắc chắn sẽ rất quen thuộc với nó. Vì những chữ cái này xuất hiện trong hầu hết các công thức toán học, hóa học, vật lý… Tuy nhiên, cách phát âm tiếng Anh và tiếng Việt không phải ai cũng có thể học thuộc hết các mặt chữ. Vì vậy, nên luyện viết và đọc thường xuyên. Chỉ khi đó, bạn mới có thể học thuộc bảng chữ cái “trừu tượng” này.
Ý nghĩa bảng chữ cái hy lạp
Ý nghĩa bảng chữ cái hy lạp : Bảng chữ cái hy lạp alpha beta (“Ελληνικό αλφάβητο” – Elleniká alphabeto) là một hệ thống 24 chữ cái được sử dụng để viết tiếng Hy Lạp. Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ bảng chữ cái Phoenicia, là cơ sở cho nhiều bảng chữ cái châu Âu và Trung Đông khác, bao gồm cả bảng chữ cái Latinh.
Vì bảng chữ cái Hy Lạp thường xuất hiện trong các công thức và ký hiệu toán học nên bạn rất dễ ghi nhớ bảng chữ cái.
Bảng chữ cái Hy Lạp có bao nhiêu chữ cái?
Bảng chữ cái Hy Lạp gồm 24 chữ cái và được sắp xếp theo trình tự tương tự như các bảng chữ cái khác. Thay vì được bắt đầu từ chữ A thì chữ cái bắt đầu trong bảng chữ cái Hy Lạp là chữ alpha ( α) , và chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hy Lạp là chữ omega ( Ω).
Bảng chữ cái Hy Lạp được phát triển khoảng năm 1000 trước Công nguyên, dựa trên bảng chữ cái Bắc Semitic của người Phoenicia . Nó chứa 24 chữ cái bao gồm bảy nguyên âm và tất cả các chữ cái của nó đều là viết hoa.
Bảng chữ cái hy lạp trong hóa học và toán học
Bảng chữ cái hy lạp trong hóa học và toán học: Bảng thống kê này gồm ký hiệu và các chữ cái tiếng Anh tương ứng với bảng chữ cái Hy Lạp.
Tên chữ cái | Ký hiệu | Ký hiệu tiếng Anh |
Alpha | α | A |
Beta | β | B |
Gamma | γ | Γ |
Delta | δ | Δ |
Epsilon | ε | Ε |
Zeta | ζ | Ζ |
Eta | η | H |
Theta | θ | Θ |
Iota | ι | I |
Kappa | κ | K |
Lambda | λ | Λ |
Mu | μ | M |
Nu | ν | N |
Xi | ξ | Ξ |
Omicron | ο | O |
Pi | π | Π |
Rho | ρ | P |
Sigma | σ | Σ |
Tau | τ | T |
Upsilon | υ | Y |
Phi | ϕ | Φ |
Chi | χ | X |
Psi | ψ | Ψ |
Omega | ω | Ω |
Bảng chữ số Hy lạp
Tương tự như bảng chữ cái, bảng chữ số Hy Lạp cũng là những ký tự riêng khác hoàn toàn với bảng chữ số tiếng Anh mà cả thế giới đều sử dụng.
Danh sách 10 chữ số đầu tiên trong bảng chữ số Hy Lạp gồm:
Chữ số Hy Lạp | Chữ số tiếng Anh |
α ′ | 1 |
β ′ | 2 |
γ ′ | 3 |
δ ′ | 4 |
ε ′ | 5 |
ζ ′ | 6 |
ξ ′ | 7 |
η ′ | 8 |
θ ′ | 9 |
ι ′ | 10 |
Các chữ số Hy Lạp phổ biến khác gồm:
- Số 100 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ρ ′
- Số 1000 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ′ Α
- Số 20 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: κ ′
- Số 200 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: σ ′
- Số 500 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ϕ ′
Một số câu hỏi về bảng chữ cái hy lạp
Dưới đây là một vài bảng chữ cái tiếng hy lạp mới nhất hãy cùng tham khảo nhé !
Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái hy lạp là gì ?
Chữ cái đầu tiên đó là :
Α α | Aleph | Alpha | ἄλφα |
Bảng chữ cái hy lạp trong word là gì ?
Chữ cái nào đứng ở vị trí cuối cùng trong bảng chữ cái hy lạp ?
Chữ cái nào đứng ở vị trí cuối cùng trong bảng chữ cái hy lạp là : Μμ đọc là Ô-mê-ga
Μμ | Mu | Muy | Ωω | Omega | Ô-mê-ga |
Kết luận: Đây là câu trả lời cho câu hỏi bảng chữ cái Hy Lạp có bao nhiêu chữ chi tiết và đầy đủ nhất.
Video hướng dẫn bảng chữ cái la mã :
Đánh Giá
9.8
100
Hướng dẫn oke ạ !
User Rating:
5
( 1 votes)