Đề thi Địa lí lớp 9 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà Trường TCSP Mẫu giáo – Nhà trẻ Hà Nội muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 9 tham khảo.
Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề thi giữa kì 1 môn Hóa, đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn, Toán 9, Lịch sử, Sinh học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây
Đề thi Địa lí lớp 9 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc:
A. 52
B. 53
C. 54
D.55
Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta:
A. Thái
B. Kinh
C. Mường
D. Vân Kiều
Câu 3. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn
B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp
C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất – kĩ thuật
D. Đất, nước, khí hậu và sinh vật
Câu 4. Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta:
A. Chế biến lương thực thực phẩm
B. Hóa chất
C. Khai thác nhiên liệu
D. Vật liệu xây dựng
Câu 6. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Hà Nội và Đà Nẵng
B. Hà Nội và Hải Phòng
C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội và Biên Hòa
Câu 7. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
A. Giao thông vận tải
B. Bưu chính viễn thông
C. Giáo dục
D. Thương mại
Câu 8. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất:
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường biển
D. Đường ống
Câu 9. Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất:
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Trung Bộ
D.Bắc Trung Bộ
Câu 10. Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta là:
A. Máy móc, thiết bị, xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu
B. Hàng tiêu dùng, nguyên liệu, nhiên liệu
C. Khoáng sản, nông lâm thủy sản, áo quần, giày dép, điện tử
D. Xe máy, ôtô, tàu thủy, máy bay
Câu 11. Dân cư nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu % dân số:
A. 74%
B. 26%
C. 50%
D. 90%
Câu 12. Nước ta có mật độ dân số thuộc loại nào trên thế giới:
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Rất cao
II. Tự luận: (7,0 đ)
Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Câu 2. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch như thế nào?
Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta (nghìn tấn)
Năm | 1990 | 1994 | 1998 | 2002 |
Khai thác | 728 | 1120 | 1357 | 1802 |
Nuôi trồng | 162 | 344 | 425 | 844 |
a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002.
b/ Nhận xét biểu đồ.
Bản quyền bài viết thuộc trường Trường THPT Phạm Hồng Thái. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Phạm Hồng Thái (thpt-phamhongthai.edu.vn)