50 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về đồ vật trong gia đình

Bạn đang học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề? Bạn đang tìm kiếm những từ vựng tiếng Anh giao tiếp về đồ vật trong gia đình? Cùng tham khảo bài viết này để cập nhật những từ vựng tiếng Anh căn bản và ví dụ minh họa ngay thôi. 

1. bucket: cái xô

a bucket of water: 1 xô nước

2. glass: cốc

a glass of wine: 1 cốc rượu vang

3. tin: cái hộp

a tin of tuna: 1 hộp cá ngừ

4. cup: cốc

a cup of tea: 1 cốc trà

50 tu vung tieng anh giao tiep thong dung ve do vat trong gia dinh 1 50 tu vung tieng anh giao tiep thong dung ve do vat trong gia dinh 1

 

Những từ vựng tiếng anh thông dụng

Xem thêm: 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

5. jug: cái bình

a jug of milk: 1 bình sữa

6. jar: lọ/ bình ( có nắp)

a jar of jam: 1 lọ mứt

7. can: lon

a can of coke: 1 lon cô ca

8. bottle: chai

a bottle of water: 1 chai nước

9. packet: gói

a packet of sugar: 1 gói đường

10. box: hộp/thùng

a box of junk food: 1 hộp đồ ăn vặt

11. bowl: bát

a bowl of soup: 1 bát súp

12. basket: giỏ

a basket of fruits: 1 giỏ hoa quả

13. tube: tuýp

a tube of toothpaste: 1 tuýp kem đánh răng

14. spoonful: thìa đầy

a spoonful of salt: 1 thìa muối

50 tu vung tieng anh giao tiep thong dung ve do vat trong gia dinh 2 50 tu vung tieng anh giao tiep thong dung ve do vat trong gia dinh 2

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp

Xem thêm:

 

16. pot:lọ/ hũ

a pot of honey: một hũ mật ong

17. tray: khay

a tray of food: 1 khay thức ăn

18. keg: thùng chứ

a keg of beer: 1 thùng chứa bia

Để có thể học và đọc tốt các từ và cụm từ trên mời bạn tham khảo video sau đây:

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT VỀ ĐỒ VẬT XUNG QUANH TA – Tự học tiếng Anh ở nhà

 

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

19. sack: cái bao

a sack of rice: 1 bao gạo

20. barrel: thùng bằng gỗ

a barrel of wine: 1 thùng rượu 

21. base: lọ

a vase of flowers: 1 lọ hoa

22. multi-pack: lốc

a multi-pack of yogurt: 1 lốc sữa chua

23. crate: thùng gỗ

a crate of bananas: 1 thùng chuối

24. punnet: hộp nhỏ 

a punnet of cherries: một hộp quả cherry

50 tu vung tieng anh giao tiep thong dung ve do vat trong gia dinh 3 50 tu vung tieng anh giao tiep thong dung ve do vat trong gia dinh 3

 

25. bin: thùng

a trash bin: thùng rác

26. tank: bể

a fish tank: 1 bể cá

27. plate: Đĩa

a plate of pasta: 1 đĩa mì ống

28. roll:cuộn

a roll of plastic wrap: 1 cuộn màng bọc thực phẩm

29. pack: gói

a pack of gum: 1 gói kẹo cao su

Trên đây là một từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về các đồ dùng trong gia đình và một số cụm chưa đựng. Bạn nên học từ từ song song với việc học các cụm từ sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn và sử dụng đúng trong các trường hợp cụ thể. Chúc bạn học tốt tiếng Anh với các video học từ vựng của THPT Phạm Hồng Thái và sớm thành thạo tiếng Anh giao tiếp. Tham khảo ngay các khóa học của THPT Phạm Hồng Thái ở ngay các banner bên dưới bài viết này!

 

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *